Yếu tố
|
Viêm phế quản cấp
|
Viêm phế quản mạn
|
Vi khuẩn
|
(+) Mycoplasma pneumoniae (±) Các loại vi khuẩn khác, thường là thứ phát, bội nhiễm sau nhiễm siêu vi hoặc nhiễm lạnh. |
(+++) Hemophilus influenza 13,5% (+++) Tụ cầu vàng 15,5% (+++) Phế cầu 13,5% (++) Proteus hauseri 12,2% (++) Pseudomonas aeruginosa 9,6% (++) Escherichia coli 9% (+) Klebsiella pneunoniae 1,9% (++) Streptococcus pyomoniae 6,4% (±) Trực khuẩn gram (-) (Voisin, 1976) |
Virus
|
(+++) Respiratory Syncytial Virus (+++) Adenovirus, Para. influenza virus |
Virus chỉ là nguyên nhân ban đầu tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển về sau. Các loại virus như: - Influenza - Rhino virus (Voisin) |
Hóa học
|
(+) Ô nhiễm không khí: bụi (+) Hơi độc: SO2, NO2, NO3 … Clor, Amoniac’s (+) Khói thuốc lá. |
(++) Ô nhiễm không khí, khí quyển, hơi độc công nghiệp, là điều kiện thuận lợi gây bệnh. (+++) Khói thuốc lá: tác nhân chủ yếu bên cạnh vi khuẩn. |
Vật lý
|
(+) Không khí quá khô, ẩm, quá lạnh | (+++) Mùa lạnh, nhiễm lạnh |
Dị ứng
|
(+) Là yếu tố có tính cách thúc đẩy bệnh sinh viêm phế quản cấp ở người hen, phù Quincke, mề đay. | (++) Kết hợp giữa hen và viêm phế quản mạn. (++) Viêm phế quản mạn trên cơ địa dị ứng. |
Di truyền
|
(-)
|
(+) Thiếu hụt globuline miễn dịch (+) Bất thường về gen: mất thăng bằng giữa hệ thống protease và kháng protease. |
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Kinh giới | Khu phong giải biểu |
Quân
|
Cát cánh | Tuyên phế giáng khí |
Thần
|
Trần bì | Kiện tỳ chỉ khái |
Thần
|
Tử uyển | Hóa đàm chỉ khái |
Tá
|
Bách bộ | Chỉ khái hóa đàm |
Tá
|
Bạch tiền | Chỉ khái hóa đàm |
Tá
|
Cam thảo | Ôn trung hòa vị |
Sứ
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Hoàng liên | Đắng, lạnh. Thanh nhiệt, táo thấp, giải độc. Tả tâm hỏa và tả hỏa ở trung tiêu. |
Quân
|
Hoàng cầm | Đắng, lạnh. Thanh phế nhiệt, lương huyết. Tả hỏa ở thượng tiêu. |
Quân
|
Hoàng bá | Đắng, lạnh. Tả tướng hỏa. Thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu. |
Quân
|
Chi tử | Đắng, lạnh. Thanh nhiệt, tả hỏa ở tam tiêu. Dẫn nhiệt đi xuống. |
Thần - Sứ
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Bách hợp | Nhuận phế, chỉ khái, thanh nhiệt |
Quân
|
Mạch môn | Thanh tâm, nhuận phế, chỉ khái |
Quân
|
Huyền sâm | Tư âm giáng hỏa, lương huyết giải độc |
Thần
|
Sinh địa | Thanh nhiệt lương huyết |
Thần
|
Thục địa | Bổ huyết dưỡng âm, bổ thận |
Thần
|
Bối mẫu | Nhuận tâm phế, hóa đàm, chỉ khái |
Tá
|
Thược dược | Liễm âm, dưỡng huyết, chỉ thống |
Tá - Sứ
|
Sinh Cam thảo | Tả hỏa giải độc. Điều hòa các vị thuốc. |
Tá - Sứ
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Trần bì | Lý khí hóa đàm |
Quân
|
Bán hạ | Giáng khí nghịch, tiêu đàm thấp |
Quân
|
Phục linh | Kiện tỳ, lợi thấp |
Thần
|
Bạch truật | Kiện tỳ, táo thấp, hòa trung |
Tá
|
Thương truật | Táo thấp, kiện tỳ |
Tá
|
Cam thảo | Ôn trung hòa vị |
Sứ
|
Hạnh nhân | Chỉ khái, bình suyễn, nhuận tràng |
Tá
|
Sinh khương | Giáng nghịch hóa ẩm |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Nhân sâm | Đại bổ nguyên khí, kiện tỳ dưỡng vị |
Quân
|
Cam thảo | Ôn trung hòa vị |
Sứ
|
Bạch truật | Kiện tỳ, táo thấp |
Thần
|
Trần bì | Lý khí hóa đàm |
Tá
|
Phục linh | Thẩm thấp, kiện tỳ |
Thần
|
Bán hạ | Giáng khí nghịch, tiêu đàm thấp. |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Hoàng kỳ | Bổ khí cố biểu |
Quân
|
Bạch truật | Kiện tỳ, bổ trung tiêu |
Tá
|
Phòng phong | Phát biểu, trừ phong |
Thần
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Nhân sâm | Đại bổ nguyên khí |
Quân
|
Hoàng kỳ | Ích khí cố biểu |
Quân
|
Nhục quế | Trợ dương, tán hàn |
Thần
|
Cam thảo | Ôn trung hòa vị |
Sứ
|
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.