Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Ma hoàng | Phát hãn, giải biểu, bình suyễn |
Quân
|
Quế chi | Phát hãn, ôn kinh, giải biểu |
Thần
|
Thược dược | Điều hòa dinh vệ |
Thần
|
Bán hạ | Giáng khí nghịch, tiêu đờm thấp |
Tá
|
Tế tân | Tán phong hàn, khai khiếu |
Tá
|
Ngũ vị tử | Liễm Phế, chỉ ho, sáp tinh. Ích Thận, sinh tân dịch |
Tá
|
Xạ can | Thanh nhiệt, giải độc, tiêu đờm |
Quân
|
Can khương | Ôn trung, tán hàn |
Tá
|
Cam thảo | Ôn trung hòa vị |
Sứ
|
Khoản đông hoa | Nhuận Phế, hạ khí, hóa đàm, chỉ khái. |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Ma hoàng | Phát hãn, giải biểu, bình suyễn |
Quân
|
Hạnh nhân | Hóa đàm, giáng nghịch, chỉ khái |
Thần
|
Bán hạ chế | Giáng khí nghịch, tiêu đàm |
Thần
|
Tang bạch bì | Thanh Phế nhiệt, chỉ khái, hạ suyễn |
Tá
|
Trúc lịch | Thanh nhiệt |
Tá
|
Cam thảo | Ôn trung hòa vị |
Sứ
|
Hoàng cầm | Thanh Phế nhiệt |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Ma hoàng | Giải biểu, phát hãn, bình Phế suyễn |
Quân
|
Hạnh nhân | Lợi Phế, hạ khí |
Thần
|
Cam thảo | Ôn trung hòa vị |
Sứ
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Ma hoàng | Giải biểu, phát hãn, bình Phế suyễn |
Quân
|
Quế chi | Ôn kinh, thông mạch |
Quân - Thần
|
Gừng khô | Ôn trung tán hàn |
Tá
|
Tế tân | Tán phong hàn, khai khiếu |
Tá
|
Bán hạ chế | Giáng khí nghịch, tiêu đờm |
Tá
|
Ngũ vị tử | Liễm Phế, chỉ khái, sáp tinh, sinh tân dịch |
Tá
|
Hạnh nhân | Hóa đàm, giáng nghịch, chỉ khái |
Tá
|
Cam thảo | Ôn trung hòa vị |
Sứ
|
Thược dược | Hoạt huyết, điều hòa doanh vệ |
Thần
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Hoàng kỳ | Bổ khí, cố biểu |
Quân
|
Bạch truật | Kiện tỳ, bổ trung tiêu |
Thần
|
Phòng phong | Phát biểu, chế ngự phong |
Thần
|
Tô tử | Phát tán phong hàn, hòa khí, hòa trung |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Quế chi | Thông huyết mạch, ôn kinh |
Quân
|
Hoàng kỳ | Bổ khí, cố biểu |
Quân
|
Bạch thược | Liễm âm dưỡng huyết, chỉ thống |
Tá
|
Đảng sâm | Bổ tỳ, kiện vị, ích khí |
Thần
|
Đại táo | Bổ tỳ, ích vị, dưỡng tâm |
Tá
|
Ngũ vị tử | Liễm phế, chỉ khái, sáp tinh, sinh tân dịch |
Tá
|
Gừng | Ôn trung, tán hàn, thông mạch |
Sứ
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Bạch truật | Khử ôn, kiện tỳ, táo thấp |
Thần
|
Trần bì | Kiện tỳ, lý khí, táo thấp, hóa đờm |
Tá
|
Đảng sâm | Bổ tỳ, kiện vị, ích khí, sinh tân dịch |
Quân
|
Bán hạ | Giáng khí nghịch, tiêu đàm thấp |
Tá
|
Phục linh | Kiện tỳ, thẩm thấp |
Thần
|
Cam thảo | Ích khí, bổ trung, hòa vị |
Sứ
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Phụ tử | Bổ hỏa trợ dương, trục hàn tà |
Quân
|
Quế chi | Ôn kinh, thông mạch, tán hàn |
Quân
|
Can địa hoàng | Bổ thận, dưỡng âm, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn | Bổ phế thận, sinh tân chỉ khát |
Thần
|
Sơn thù | Ôn bổ Can Thận |
Thần
|
Đơn bì | Thanh huyết nhiệt |
Tá
|
Phục linh | Lợi thủy thẩm thấp, bổ tỳ, định tâm |
Tá
|
Trạch tả | Thanh tả thấp nhiệt |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Thục địa | Bổ thận, bổ huyết |
Quân
|
Câu kỷ tử | Nhuận Phế, bổ thận |
Quân
|
Sơn thù | Ôn bổ can thận, sáp tinh, chỉ hãn |
Thần
|
Phục linh | Lợi thủy thẩm thấp, bổ tỳ, định tâm |
Tá
|
Hoài sơn | Bổ phế thận, sinh tân, chỉ khát |
Thần
|
Chích thảo | Ôn bổ tỳ vị, điều hòa các vị thuốc |
Sứ
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Thục địa | Tư âm, bổ thận |
Quân
|
Hoài sơn | Bổ tỳ cố thận, sinh tân chỉ khát |
Quân
|
Đơn bì | Thanh huyết nhiệt |
Tá
|
Phục linh | Lợi thủy, thẩm thấp, kiện tỳ |
Thần
|
Trạch tả | Thanh tả thấp nhiệt |
Tá
|
Mạch môn | Thanh tâm, nhuận phế, chỉ khái |
Tá
|
Ngũ vị tử | Liễm phế, chỉ khái, sáp tinh, ích thận, sinh tân |
Tá
|
Sơn thù | Ôn bổ can thận, sáp tinh chỉ hãn |
Thần
|
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.