A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
DUROGESIC
JANSSEN PHARMACEUTICA
c/o JANSSEN-CILAG
c/o MEGA PRODUCTS
Hệ thống trị liệu thấm qua da 25 mg/giờ : miếng 10 cm2, hộp 5 miếng - Bảng nghiện.
Hệ thống trị liệu thấm qua da 50 mg/giờ : miếng 20 cm2, hộp 5 miếng - Bảng nghiện.
THÀNH PHẦN
cho 1 miếng 10 cm2 | |
Fentanyl | 2,5 mg |
cho 1 miếng 20 cm2 | |
Fentanyl | 5 mg |
Bảng I. Tương quan về liều | ||
Tên thuốc | Tương quan về liều (mg) | |
IM* | Uống | |
Morphine | 10,0 | 30 (liều lặp lại)** |
60 (liều đơn, gián đoạn) | ||
Hydromorphone | 1,5 | 7,5 |
Methadone | 10,0 | 20 |
Oxycodone | 15,0 | 30 |
Levorphanol | 2,0 | 4 |
Oxymorphone | 1,0 | 10 (đường trực tràng) |
Heroine | 5,0 | 60 |
Meperidine | 75,0 | - |
Codeine | 130,0 | 200 |
Buprenorphine | 0,4 | 0,8 (ngậm dưới lưỡi) |
Bảng II. Liều khuyến cáo của Durogesic so với liều hàng ngày của morphine | |
Morphine đường uống, liều trong 24 giờ (mg/ngày) | Liều Durogesic (mg/giờ) |
45-134 | 25 |
135-224 | 50 |
225-314 | 75 |
315-404 | 100 |
405-494 | 125 |
495-584 | 150 |
585-674 | 175 |
675-764 | 200 |
765-854 | 225 |
855-944 | 250 |
945-1034 | 275 |
1035-1124 | 300 |
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.