A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
CIPROBAY
BAYER PHARMA
viên bao film 250 mg : hộp 10 viên.
viên bao film 500 mg : hộp 10 viên.
dung dịch tiêm truyền 100 mg/50 ml : chai 50 ml.
dung dịch tiêm truyền 200 mg/100 ml : chai 100 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên Ciprobay 250 |
|
Ciprofloxacine hydrochloride monohydrate |
291 mg |
tương ứng : Ciprofloxacine |
250 mg |
cho 1 viên Ciprobay 500 |
|
Ciprofloxacine hydrochloride monohydrate |
582 mg |
tương ứng : Ciprofloxacine |
500 mg |
cho 1 chai 50 ml |
|
Ciprofloxacine |
100 mg |
cho 1 chai 100 ml |
|
Ciprofloxacine |
200 mg |
Thời gian sau khi kết thúc truyền và uống thuốc |
||||||
30 phút |
1 giờ |
2 giờ |
4 giờ |
8 giờ |
12 giờ |
|
100 mg TM |
0,8 |
0,6 |
0,4 |
0.3 |
0.1 |
0.1 |
200 mg TM |
1,7 |
2,1 |
0,7 |
0,4 |
0,2 |
0,1 |
400 mg TM |
3,7 |
4,6 |
1,7 |
1,0 |
0,5 |
0,2 |
250 mg uống |
0,9 |
1,3 |
0,9 |
0,5 |
0,3 |
0,2 |
500 mg uống |
1,7 |
2,5 |
2,0 |
1,3 |
0,6 |
0,4 |
750 mg uống |
2,9 |
3,5 |
2,9 |
1,7 |
0,8 |
0,5 |
Chỉ định |
Liều duy nhất/hàng ngày cho người lớn (mg Ciprofloxacin) uống |
Nhiễm trùng hô hấp : |
|
- tùy độ trầm trọng và vi khuẩn |
2 x 250-500 |
Nhiễm trùng tiết niệu : |
|
- cấp, không biến chứng |
2 x 125 đến 1-2 x 250 |
- viêm bàng quang ở phụ nữ (tiền mãn kinh) |
liều duy nhất 250 |
- biến chứng |
2 x 250-500 |
Lậu : |
|
- ngoài cơ quan sinh dục |
2 x 125 |
- cấp, không biến chứng |
liều duy nhất 250 |
Nhiễm trùng khác* (xem phần chỉ định) |
2 x 500 |
* Nhiễm trùng rất trầm trọng, đe dọa tính mạng, như : |
2 x 750 |
- Streptococcal pneumonia |
|
- Nhiễm trùng tái phát trong xơ nang (cystic fibrosis) |
|
- Nhiễm trùng xương và khớp |
|
- Nhiễm trùng huyết |
|
- Viêm phúc mạc |
|
Đặc biệt khi có sự hiện diện của Pseudomonas, Staphylococcus hay Streptococcus |
Chỉ định |
Liều duy nhất/hàng ngày cho người lớn (mg Ciprofloxacin) (2 x mỗi 12 giờ/ngày hay 3 x mỗi 8 giờ/ngày) |
Tiêm tĩnh mạch |
|
Nhiễm trùng hô hấp : |
|
- tùy độ trầm trọng và vi khuẩn |
2 x 200-400 |
Nhiễm trùng tiết niệu : |
|
- cấp, không biến chứng |
2 x 100 |
- viêm bàng quang ở phụ nữ (tiền mãn kinh) |
liều duy nhất 100 |
- biến chứng |
2 x 200 |
Lậu : |
|
- ngoài cơ quan sinh dục |
2 x 100 |
- cấp, không biến chứng |
liều duy nhất 100 |
Nhiễm trùng khác* (xem phần chỉ định) |
2 x 200-400 |
* Nhiễm trùng rất trầm trọng, đe dọa tính mạng, như : |
3 x 400 |
- Streptococcal pneumonia |
|
- Nhiễm trùng tái phát trong xơ nang (cystic fibrosis) |
|
- Nhiễm trùng xương và khớp |
|
- Nhiễm trùng huyết |
|
- Viêm phúc mạc |
|
Đặc biệt khi có sự hiện diện của Pseudomonas, Staphylococcus hay Streptococcus |
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.