A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
AXID
ELI LILLY
Viên nang 150 mg : hộp 28 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên nang |
|
Nizatidine |
150 mg |
Thời gian sau khi uống (giờ) |
% lượng acid ở dạ dày bị ức chế so với liều nizatidine uống (mg) |
|||||
20-25 |
75 |
100 |
150 |
300 |
||
Ban đêm |
sau 10 giờ |
57 |
73 |
90 |
||
Bentazole |
- 3 - |
93 |
100 |
99 |
||
Pentagastrin |
- 6 - |
25 |
64 |
67 |
||
Trong bữa ăn |
- 4 - |
41 |
64 |
98 |
97 |
|
Cafein |
- 3 - |
73 |
85 |
96 |
Nizatidine 300 mg dùng ngày 1 lần lúc đi ngủ |
Nizatidine 150 mg mỗi lần, dùng ngày 2 lần |
Placebo |
||||||||
Số bệnh nhân |
Chữa lành/Có thể đánh giá được |
Số bệnh nhân |
Chữa lành/Có thể đánh giá được |
Số bệnh nhân |
Chữa lành/Có thể đánh giá được |
|||||
Nghiên cứu 1 |
||||||||||
tuần 2 |
276 |
93/265 (35%)* |
279 |
55/260 (21%) |
||||||
tuần 4 |
198/259 (76%)* |
95/243 (39%) |
||||||||
Nghiên cứu 2 |
||||||||||
tuần 2 |
108 |
24/103 (23%)* |
106 |
27/101 (27%)* |
101 |
9/93 (10%) |
||||
tuần 4 |
65/97 (67%)* |
66/97 (68%)* |
24/84 (29%) |
|||||||
Nghiên cứu 3 |
||||||||||
tuần 2 |
92 |
22/90 (24%)** |
98 |
13/92 (14%) |
||||||
tuần 4 |
52/85 (61%)* |
29/88 (33%) |
||||||||
tuần 8 |
68/83 (82%)* |
39/79 (49%) |
Tháng |
Nizatidine 150 mg một lần lúc đi ngủ tối |
Placebo |
3 |
13% (28/208)* |
40% (82/204) |
6 |
24% (45/188) * |
57% (106/187) |
12 |
34% (57/166) * |
64% (112/175) |
Tuần |
Nizatidine 150 mg, ngày 2 lần |
Nizatidine 300 mg vào mỗi buổi tối |
(Số bệnh nhân = 80) |
(Số bệnh nhân = 89) |
|
4 |
66% |
65% |
8 |
90% |
87% |
Nizatidine 150 mg mỗi lần, 2 lần/24 giờ |
Nizatidine 300 mg mỗi lần, 2 lần/24 giờ |
Placebo* |
||||
Số bệnh nhân |
Lành vết loét/Có thể đánh giá được |
Số bệnh nhân |
Lành vết loét/Có thể đánh giá được |
Số bệnh nhân |
Lành vết loét/Có thể đánh giá được |
|
Nghiên cứu 1 |
||||||
tuần 6 |
82 |
14 (17%)** |
88 |
12 (14%) |
88 |
7 (8%) |
tuần 3 |
80 |
28 (35%)** |
82 |
28 (34%)** |
77 |
16 (21%) |
Nghiên cứu 2 |
||||||
tuần 6 |
91 |
21 (23%)*** |
75 |
10 (13%) |
||
tuần 12 |
82 |
29 (35%)** |
59 |
12 (20%) |
||
Nghiên cứu 3 |
||||||
tuần 6 |
33 |
9 (27%) |
28 |
5 (18%) |
||
tuần 12 |
33 |
12 (36%) |
28 |
6 (21%) |
Hệ thống cơ quan/ Phản ứng có hại* |
Tỷ lệ % người bệnh ghi nhận có phản ứng có hại |
|
Nizatidine (N= 2.694) |
Placebo (N=1.729) |
|
Toàn thân |
||
Nhức đầu |
16,6 |
15,6 |
Đau bụng |
7,5 |
12,5 |
Đau nhức |
4,2 |
3,8 |
Suy nhược |
3,1 |
2,9 |
Đau lưng |
2,4 |
2,6 |
Đau ngực |
2,3 |
2,1 |
Nhiễm khuẩn |
1,7 |
1,1 |
Sốt |
1,6 |
2,3 |
Xử trí ngoại khoa |
1,4 |
1,5 |
Chấn thương do tai nạn |
1,2 |
0,9 |
Hệ tiêu hoá |
||
Tiêu chảy |
7,2 |
6,9 |
Buồn nôn |
5,4 |
7,4 |
Đầy hơi |
4,9 |
5,4 |
Nôn mửa |
3,6 |
5,6 |
Ăn không tiêu |
3,6 |
4,4 |
Táo bón |
2,5 |
3,8 |
Khô miệng |
1,4 |
1,3 |
Buồn nôn và nôn mửa |
1,2 |
1,9 |
Chán ăn |
1,2 |
1,6 |
Rối loạn tiêu hoá |
1,1 |
1,2 |
Rối loạn răng |
1,0 |
0,8 |
Hệ cơ xương |
||
Chứng đau cơ |
1,7 |
1,5 |
Thần kinh |
||
Chóng mặt |
4,6 |
3,8 |
Mất ngủ |
2,7 |
3,4 |
Dị mộng |
1,9 |
1,9 |
Ngủ mơ màng |
1,9 |
1,6 |
Lo lắng |
1,6 |
1,4 |
Căng thẳng |
1,1 |
0,8 |
Hô hấp |
||
Viêm mũi |
9,8 |
9,6 |
Viêm họng |
3,3 |
3,1 |
Viêm xoang |
2,4 |
2,1 |
Ho nhiều |
2,0 |
2,0 |
Da và các phần phụ của da |
||
Ban đỏ |
1,9 |
2,1 |
Ngứa |
1,7 |
1,3 |
Những giác quan đặc biệt |
||
Giảm thị lực |
1,0 |
0,9 |
Độ thanh thải creatinine |
Liều dùng |
20-50 mL/phút |
150 mg mỗi ngày |
< 20 mL/phút |
150 mg cách ngày |
Độ thanh thải creatinine |
Liều dùng |
20-50 mL/phút |
mỗi lần 150 mg, dùng hai lần trong 24 giờ |
< 20 mL/phút |
150 mg/24 giờ |
Độ thanh thải creatinine |
Liều dùng |
20-50 mL/phút |
150 mg cách ngày |
20 mL/phút |
150 mg cách mỗi 3 ngày |
Dung môi (120mL) |
Điều kiện bảo quản |
Số giờ ổn định (giờ) |
Gatorade |
Tủ lạnh |
48 |
Nhiệt độ phòng |
48 |
|
Nước táo ép |
Tủ lạnh |
48 |
Nhiệt độ phòng |
48 |
|
Nước nho ép |
Tủ lạnh |
48 |
Cran-Grape |
Nhiệt độ phòng |
8 |
Nước |
Tủ lạnh |
48 |
Nhiệt độ phòng |
48 |
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.