A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Bạch truật | Kiện Tỳ táo thấp |
Quân
|
Đảng sâm | Bổ tỳ kiện vị, ích khí sinh tân |
Thần
|
Cam thảo | Ôn trung, điều hòa các vị thuốc |
Sứ
|
Thương truật | Kiện tỳ táo thấp |
Thần
|
Bạch thược | Liễm âm, dưỡng huyết, bình can |
Thần
|
Sài hồ | Phát tán phong nhiệt, giải uất |
Quân
|
Trần bì | Kiện tỳ, táo thấp, hóa đàm |
Tá
|
Xa tiền tử | Thanh nhiệt, lợi niệu |
Tá
|
Kinh giới (sao đen) | Phát hãn, khu phong |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Lộc nhung | Bổ thận dương, bổ tinh huyết |
Quân
|
Thỏ ty tử | Bổ can thận, cố tinh |
Tá
|
Nhục thung dung | Ôn bổ thận dương, nhuận trường |
Tá
|
Hoàng kỳ | Bổ khí, thăng dương khí của tỳ, tiêu viêm |
Thần
|
Quế nhục | Trừ âm hư ở hạ tiêu, bổ mệnh môn hỏa |
Tá
|
Phụ tử chế | Tán hàn, chỉ thống |
Sứ
|
Tang phiêu tiêu | Cố tinh sáp niệu, liễm hãn chỉ đới |
Tá
|
Bạch tật lê | Bình can cố sáp, trừ thấp |
Tá
|
Phục thần | Chỉ kinh quý, an tâm thần |
Tá
|
Sa tật lê | Bình can, khử thấp |
Tá
|
Tử uyển nhung | Khử thấp, chỉ thống, bổ huyết, tiêu đàm |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Nhân sâm | Đại bổ nguyên khí |
Quân
|
Bạch linh | Lợi niệu, thẩm thấp, bổ tỳ |
Tá
|
Bạch truật | Khử ôn, kiện tỳ, táo thấp |
Thần
|
Cam thảo | Cam ôn ích khí, bổ trung hòa vị |
Sứ
|
Trần bì | Kiện tỳ, táo thấp, hóa đàm |
Tá
|
Bán hạ chế | Giáng khí nghịch, tiêu đờm thấp |
Tá
|
Khiếm thực | Bổ thận kiện tỳ, cố tinh sáp niệu |
Tá
|
Liên nhục | Cố tinh, bổ tỳ, dưỡng tâm |
Tá
|
Kim anh tử | Cố tinh, sáp niệu |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Sài hồ | Phát tán phong nhiệt, giải uất |
Quân
|
Chích thảo | Ôn trung, điều hòa các vị thuốc |
Sứ
|
Đảng sâm | Bổ tỳ, kiện vị, ích khí |
Thần
|
Can khương | Ôn trung, trục hàn, hồi dương, thông mạch |
Quân
|
Trần bì | Kiện tỳ, lý khí, hóa đàm |
Tá
|
Hoàng cầm | Giải độc tiêu thũng |
Tá
|
Quỳ hoa | Khai uất, giải độc |
Tá
|
Uất lý hoa | Khai uất, lý khí |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Sinh địa | Bổ âm, thanh nhiệt, lương huyết |
Thần
|
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh |
Tá
|
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết, giảm đau |
Tá
|
Bạch thược | Liễm âm, dưỡng huyết, bình can |
Tá
|
Sài hồ | Phát tán phong nhiệt, giải uất |
Quân
|
Hoàng cầm | Giải độc, tiêu thũng |
Quân
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh |
Quân
|
Nhục quế | Bổ hỏa mệnh môn, dẫn hỏa quy nguyên, trừ hàn tích |
Thần
|
Ngô thù du | Ôn trung, tán hàn, giải uất |
Quân
|
Đơn bì | Tả phục hỏa, bình tứ hỏa |
Tá
|
Bán hạ | Hóa đờm, giáng nghịch, trừ thấp |
Tá
|
Mạch môn | Thanh tâm, nhuận phế, chỉ khái |
Tá
|
Phòng phong | Phát biểu, trừ thấp |
Tá
|
Tế tân | Tán phong, hành thủy khí, khai khiếu |
Tá
|
Can khương | Ôn trung, trục hàn, hồi dương, thông mạch |
Tá
|
Phục linh | Hành thủy, lợi thấp nhiệt |
Tá
|
Mộc hương | Hành khí, kiện tỳ, khai uất, giải độc |
Tá
|
Chích thảo | Ôn trung, điều hòa các vị thuốc |
Sứ
|
Cao bản | Tán phong hàn |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Lộc giác sương | Bổ tinh huyết, tán ứ, tiêu viêm |
Thần
|
Thạch xương bồ | Khai khiếu, hóa đàm, giải độc, tán phong |
Tá
|
Long cốt | Thu liễm cố sáp |
Quân
|
Ích trí nhân | Ôn thận tỳ dương, sáp niệu |
Tá
|
Đương quy | Bổ huyết, điều kinh |
Quân
|
Bạch linh | Hành thủy lợi thấp |
Tá
|
Viễn chí | Hóa đàm, tán uất |
Tá
|
Hoài sơn | Bổ tỳ vị, ích phế, bổ thận |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Hoàng bá | Tả tướng hỏa, thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu |
Quân
|
Thương truật | Ôn trung, hóa đàm |
Quân
|
Đương quy | Dưỡng huyết, hoạt huyết |
Thần
|
Quy bản | Tư âm tiềm dương |
Tá
|
Ngưu tất | Hành huyết, tán ứ, lợi thấp |
Tá
|
Phòng kỷ | Thanh thấp nhiệt ở huyết phận, lợi thủy trừ thấp |
Tá
|
Tỳ giải | Thẩm thấp, lợi niệu, kiện tỳ |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Trầm hương | Giáng khí, bổ nguyên dương, hạ đàm |
Quân
|
Chân giáng hương | Trợ khí, trừ đàm |
Thần
|
Hổ kinh cốt | Thông khí, bổ thận, tráng dương |
Tá
|
Nhân sâm | Đại bổ nguyên khí, chỉ huyết, sinh tân dịch |
Quân
|
Quỷ tiễn |
Tá
|
|
Long đởm thảo | Thanh can, trừ thấp nhiệt |
Tá
|
Hùng hoàng | Giải độc, sát trùng |
Tá
|
Xạ hương | Khai khiếu, thông kinh lạc |
Sứ
|
Nhũ hương | Điều khí hòa huyết |
Thần
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Hoàng liên (sao) | Thanh nhiệt, táo thấp |
Quân
|
Hoàng cầm (sao) | Lương huyết, thanh thấp nhiệt |
Thần
|
Hoàng bá (sao) | Tư âm, thanh nhiệt, táo thấp |
Thần
|
Sơn chi | Hành huyết, giảm đau |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Đương quy | Tân khổ, cam ôn, vào Tâm Tỳ Bổ huyết, sinh huyết, điều kinh |
Quân
|
Thục địa | Cam, ôn, nhập Tâm Thận. Bổ huyết, lương huyết |
Thần
|
Xuyên khung | Tân ôn. Hoạt huyết |
Sứ
|
Bạch thược | Toan, hàn, nhập Can Tỳ Tâm |
Tá
|
Hoàng liên | Thanh Tâm huyết nhiệt |
Tá
|
Hoàng cầm | Thanh Can huyết nhiệt |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Thổ phục linh | Lợi thấp, thanh nhiệt |
Quân
|
Bạch linh | Trừ thấp, lợi thủy, bổ tỳ vị |
Quân
|
Trần bì | Kiện tỳ, lý khí, táo thấp |
Tá
|
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh |
Thần
|
Kim ngân hoa | Thanh nhiệt giải độc |
Tá
|
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết, giảm đau |
Sứ
|
Đại hoàng | Hạ tích trệ |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Đào nhân | Phá huyết ứ, trục ứ, nhuận táo |
Quân
|
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh |
Quân
|
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết, giảm đau |
Tá
|
Sinh địa | Tư âm bổ huyết |
Thần
|
Ngưu tất | Hành huyết tán ứ, tiêu ung, lợi thấp |
Tá
|
Xích thược | Thanh nhiệt, lương huyết, điều kinh |
Tá
|
Đảng sâm | Bổ tỳ, kiện vị, ích khí, sinh tân |
Tá
|
Đơn bì | Lợi thủy, hóa thấp |
Tá
|
Trạch lan | Thanh nhiệt, giải độc |
Tá
|
Bán hạ | Giáng khí nghịch, tiêu đờm thấp |
Tá
|
Bồ hoàng | Hành huyết, chỉ thống |
Tá
|
Quế tâm | Tán hàn |
Tá
|
Gừng | Ôn trung |
Tá
|
Cam thảo | Ôn trung. Điều hòa các vị thuốc |
Sứ
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Sinh sơn dược | Bổ tỳ vị, ích phế, bổ thận, chỉ tả |
Quân
|
Sinh long cốt | Thu liễm, cố sáp |
Quân
|
Sinh mẫu lệ | Thanh nhiệt, liễm hãn, tiêu đờm |
Thần
|
Cam thảo | Điều hòa các vị thuốc |
Sứ
|
Hải phiêu tiêu | Liễm hãn, chỉ đới |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Lộc nhung | Bổ thận dương, bổ tinh huyết |
Quân
|
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết |
Thần
|
A giao | Tư âm, bổ huyết |
Tá
|
Ô tặc cốt | Chỉ huyết |
Tá
|
Bồ hoàng | Chỉ huyết |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Hoài sơn | Bổ tỳ vị, ích phế bổ thận, sinh tân |
Thần
|
Hoàng bá | Tả tướng hỏa, thanh thấp nhiệt |
Quân
|
Khiếm thực | Kiện tỳ, trừ thấp, bổ thận, sáp tinh |
Tá
|
Xa tiền tử | Thanh nhiệt giải độc, tiêu đờm |
Tá
|
Bạch quả | Tiêu đờm, trừ xích bạch đới |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Sài hồ | Phát tán phong nhiệt, bình can, giải uất |
Quân
|
Bạch linh | Trừ thủy, lợi thấp |
Quân
|
Bạch thược | Liễm âm, dưỡng huyết, bình can |
Thần
|
Cam thảo | Ôn trung hòa vị |
Sứ
|
Nhân trần | Thanh nhiệt, trừ thấp |
Tá
|
Chi tử | Thanh nhiệt tả hỏa, lương huyết, tiêu viêm |
Thần
|
Trần bì | Kiện tỳ, táo thấp, hóa đờm |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết |
Quân
|
Địa hoàng | Tư âm, bổ huyết |
Thần
|
Hoài sơn | Sinh tân, kiện tỳ |
Tá
|
Sơn thù | Bổ can thận, sáp tinh, thông khiếu |
Quân
|
Mạch môn | Thanh tân, nhuận phế, chỉ khái |
Tá
|
Ngũ vị tử | Thanh nhiệt, lương huyết, nhuận táo |
Tá
|
Nhục thung dung | Ôn bổ thận dương, nhuận trường |
Tá
|
Cúc hoa | Thanh nhiệt giải độc |
Tá
|
Ba kích | Ôn thận tráng dương |
Tá
|
Câu kỷ tử | Bổ can thận |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Đại hoàng | Hạ tích trệ ở trường vị |
Quân
|
Bạch truật | Kiện tỳ, táo thấp, lợi thủy |
Thần
|
Bạch linh | Hành thủy, lợi thấp nhiệt |
Tá
|
Xa tiền tử | Lợi thủy, trừ đàm |
Tá
|
Hoàng liên | Thanh nhiệt, táo thấp, giải độc |
Quân
|
Tri mẫu | Thanh nhiệt, chỉ khát, nhuận táo |
Tá
|
Chi tử | Thanh nhiệt, tả hỏa, chỉ huyết |
Thần
|
Sinh Thạch cao | Thanh nhiệt, trừ thấp |
Quân
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Thục địa | Tư âm, dưỡng huyết |
Quân
|
Đương quy | Bổ huyết, dưỡng huyết |
Thần
|
Hoàng bá | Thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu |
Tá
|
Sơn du nhục | Bổ can thận, sáp tinh, thông khiếu |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Đảng sâm | Bổ tỳ, kiện vị, sinh tân dịch |
Quân
|
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh |
Quân
|
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết |
Thần
|
Bạch truật | Kiện tỳ, táo thấp, liễm hãn |
Tá
|
Phục linh | Trừ thấp, lợi thủy |
Tá
|
Quế nhục | Thông huyết, trừ hàn tích |
Tá
|
Mễ cốc | Kiện tỳ |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Hoàng cầm | Thanh thấp nhiệt, giải độc |
Quân
|
Hoàng liên | Thanh can nhiệt, táo thấp, giải độc |
Quân
|
Hoàng bá | Thanh nhiệt, táo thấp ở hạ tiêu |
Quân
|
Sinh địa | Bổ âm, thanh huyết, lương huyết |
Thần
|
Chi tử | Thanh nhiệt, lương huyết, tả hỏa |
Thần
|
Đương quy | Bổ huyết, dưỡng huyết |
Tá
|
Bạch thược | Liễm âm, dưỡng huyết, bình can |
Tá
|
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết, chỉ thống |
Tá
|
Thục địa | Tư âm, dưỡng huyết, bổ thận |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh |
Quân
|
Sinh địa | Thanh nhiệt lương huyết |
Thần
|
Đảng sâm | Bổ tỳ, kiện vị, sinh tân dịch |
Tá
|
Hoàng liên | Thanh nhiệt, táo thấp, giải độc |
Quân
|
Phục thần | Chỉ kinh quý, an tâm thần |
Tá
|
Viễn chí | Giáng khí, hóa đàm |
Tá
|
Liên nhục | Thanh tâm, kiện tỳ |
Tá
|
Chích thảo | Điều hòa các vị thuốc |
Sứ
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết |
Quân
|
Thục địa | Bổ thận, dưỡng huyết |
Thần
|
Bạch linh | Trừ thấp, lợi thủy, bổ tỳ vị |
Tá
|
Sơn tra | Tiêu thực tích, hành ứ hóa đàm |
Tá
|
Liên nhục | Bổ tỳ, dưỡng tâm, cố tinh |
Tá
|
Liên hoa tu | Sáp tinh, ích thận, thanh tâm, chỉ huyết |
Tá
|
Câu kỷ tử | Bổ can thận |
Tá
|
Khiếm thực | Kiện tỳ, trừ thấp, bổ thận, sáp tinh |
Tá
|
Kim anh tử | Bổ tinh khí |
Tá
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Thạch liên tử | Thanh tâm hỏa, giao tâm thận |
Quân
|
Địa cốt bì | Giáng phế hỏa, thoái hư nhiệt, chỉ đạo hãn |
Thần
|
Hoàng cầm | Thanh thấp nhiệt, lương huyết, giải độc |
Thần
|
Phục linh | Lý khí, hóa đàm |
Tá
|
Xa tiền tử | Thanh nhiệt, lợi thủy |
Tá
|
Mạch môn | Thanh tâm nhuận phế, trừ phiền nhiệt |
Tá
|
Đảng sâm | Bổ tỳ, ích khí, sinh tân |
Tá
|
Chích kỳ | Bổ khí, cố biểu, tiêu độc |
Tá
|
Đương quy | Bổ huyết, dưỡng huyết |
Tá
|
Bồ hoàng | Thanh nhiệt, hoạt huyết |
Tá
|
Chích thảo | Ôn trung, hòa vị |
Sứ
|
Vị thuốc
|
Tác dụng Y học cổ truyền
|
Vai trò
|
Tỳ giải | Thẩm thấp, lợi niệu, kiện tỳ |
Quân
|
Ô dước | Ôn thận khí, ấm trung tiêu |
Thần
|
Ích trí nhân | Ôn tỳ, ấm thận, sáp tinh |
Thần
|
Thạch xương bồ | Khai khiếu, hóa đàm, giải độc, trừ thấp |
Tá
|
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.