Thứ sáu, Ngày 29 / 03 / 2024 Thời tiết
Bài viết
Tra Bệnh theo vần

A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Thanh bì

 

 THANH BÌ

1. Tên dược: Pericarpium reticulatac viride. Thanh bì, thanh bi, thanhbi, Pericarpium reticulatac viride, Pericarpium reticulatac viride.
2. Tên thực vật: citrus reticulata blanco.
3.Tên thường gọi: Green tangerine peel (thanh bì).
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: khi quả quýt còn xanh (tháng 6 hoặc 7) lấy vỏ xanh, rửa sạch và phơi nắng.
5. Tính vị: vị đắng, cay và tính ấm.
6. Qui kinh: can, đường mật và vị.
7. Công năng: tăng cường khí cho can. Giải ứ huyết và giải ứ trệ.
8. Chỉ định và phối hợp:
- ứ khí ở can biểu hiện như tức và đau ngực và vùng hạ sườn: Dùng phối hợp thanh bì với sài hồ, uất kim, hương phụ và thanh quất diệp.
- Viêm vú: Dùng phối hợp thành bì với qua lâu, bồ công anh, kim ngân hoa, và liên kiều.
- Hàn ứ ở kinh can biểu hiện như sưng đau tinh hoàn hoặc dương vật hoặc thoát vị: Dùng phối hợp thanh bì với ô dược, tiểu hồi hương và mộc hương dưới dạng thiên đài ô dược tán.
- ứ huyết biểu hiện như chướng và đau thượng vị: Dùng phối hợp thanh bì với sơn tra, mạch nha và thần khúc dưới dạng thanh bì hoàn.
9. Liều dùng: 3-10g.
 

Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.

Họ tên:
Email:
Điện thoại:
Nội dung:
Mã bảo mật captcha
Các bài viết khác