A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
Tên Khác:
Tác Dụng:
Chủ Trị:
Liều Dùng: 20-40g.
Kiêng Kỵ:
Tên Khoa Học: Herba Jinqiancao, Desmodium styracifolium (Osbeck) Merr.
Mô Tả: Cây thảo, sống lâu năm, bò sát đất, dài khoảng 1m. Lá mọc so le, gồm 3 lá chét hình tròn, có lông &1 vàng. Hoa tự hình chùm. Tràng hoa hình bướm, màu tía. Quả loại đậu, dài 14-16mmm, chứa 4-5 hạt.Mọc hoang trên vùng đồi trung du, vùng núi.
Thu Hái, Sơ Chế: Thu hái vào mùa hè, lúc cay có nhiều lá và hoa. Phơi khô.
Bộ Phận Dùng: Toàn cây.
Bào Chế: Rửa sạch phơi khô, để dùng.
Bảo Quản: Để chỗ kín, tránh ẩm mốc.
Thành Phần Hóa Học:
Tác Dụng Dược Lý:
Độc Tính:
Tính Vị:
Quy Kinh:
Tham Khảo:
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.