A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
NHẬN DIỆN KHÁNG NGUYÊN
Đặc điểm hoặc chức năng |
Thụ thể của tế bào B dành cho kháng nguyên |
Thụ thể của tế bào T dành cho kháng nguyên |
Dạng kháng nguyên chúng nhận diện |
Các đại phân tử (các protein, polysaccharide, lipid, nucleic acid) Các epitope lập thể hoặc các epitope dạng mạch thẳng |
Các peptide được trình diện bởi các phân tử MHC trên các tế bào trình diện kháng nguyên Các epitope dạng mạch thẳng |
Tính đa dạng |
Mỗi clone có một tính đặc hiệu riêng; có thể có trên một tỉ (109) clone có tính đặc hiệu khác nhau |
Mỗi clone có một tính đặc hiệu riêng; có thể có trên một trăm tỉ (1011) clone có tính đặc hiệu khác nhau |
Bộ phận tham gia nhận diện kháng nguyên |
Vùng biến đổi (vùng V) của các chuỗi nặng và chuỗi nhẹ của các phân tử kháng thể trên màng tế bào B |
Các vùng biến đổi (vùng V) của các chuỗi a và chuỗi b |
Bộ phận tham gia dẫn truyền tín hiệu |
Các protein (Iga và Igb) gắn với phân tử kháng thể trên màng tế bào B |
Các protein (CD3 và z) gắn với thụ thể của tế bào T dành cho kháng nguyên |
Đặc điểm |
Thụ thể của tế bào B dành cho kháng nguyên |
Thụ thể của tế bào T dành cho kháng nguyên |
Cấu trúc tham gia gắn kháng nguyên |
Cấu tạo từ ba vùng CDR nằm trên vùng V của chuỗi nặng và ba vùng CDR nằm trên vùng V của chuỗi nhẹ |
Cấu tạo từ ba vùng CDR nằm trên vùng V của chuỗi a và ba vùng CDR nằm trên vùng V của chuỗi b |
Cấu trúc của kháng nguyên gắn vào |
Các quyết định kháng nguyên ở dạng mạch thẳng hoặc lập thể của các đại phân tử và các hoá chất nhỏ |
Chỉ 1-3 gốc acide amine của 1 peptide và các gốc đa kiểu hình của 1 phân tử MHC |
Ái lực gắn với kháng nguyên |
Kd từ 10-7 đến 10-11 M; ái lực trung bình tăng lên trong mỗi đáp ứng miễn dịch và sau mỗi lần đáp ứng với cùng kháng nguyên |
Kd từ 10-5 đến 10-7 M; ái lực không tăng |
Tốc độ gắn và tốc độ tách |
Tốc độ gắn nhanh, tốc độ tách biến thiên |
Tốc độ gắn chậm, tốc độ tách chậm |
Phân tử phụ trợ tham gia vào tương tác |
Không |
Phân tử CD4 hoặc CD8 gắn đồng thời vàp các phân tử MHC |
Đa dạng nhờ tái tổ hợp Số lượng tái tổ hợp V-(D)-J có thể có |
|
Đa dạng nhờ tiếp nối: Tổng lượng đa dạng lympho có thể có nhờ đa dạng do tiếp nối |
ADN, ARN mã hoá kháng thể |
ADN dòng gốc |
ADN dòng gốc |
Gene chuỗi H tái tổ hợp (VDJ); mARN chuỗi m |
Gene chuỗi H tái tổ hợp; các gene chuỗi k hoặc l; mARN chuỗi m và k hoặc l |
Nối đoạn theo một trong hai cách trong quá trình phiên mã sơ cấp để tạo nên mARN mã hoá chuỗi Cm và Cd |
Kháng thể biểu lộ trên bề mặt |
Không |
Không |
Chuỗi m trong bào tương và chuỗi m gắn với thụ thể tế bào tiền B |
IgM trên màng tế bào (chuỗi nặng m + chuỗi nhẹ k hoặc l |
IgM và IgD trên màng tế bào |
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.