A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
GIẢI PHẪU CHI TRÊN XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN
Xem hình Tại đây |
1. Xương đòn 2. Mỏm quạ xương vai 3. Chỏm xương cánh tay 4. Xương vai 5. Xương cánh tay 6. Mỏm trên ròng rọc xương cánh tay 7. Xương trụ 8. Mỏm trâm trụ 9. Xương cổ tay 10. Xương đốt bàn tay 11. Xương đốt ngón tay 12. Mỏm trâm quay 13. Xương quay 14. Đài quay 15. Hố trên rồi cầu 16. Mấu động to xương cánh tay 17. Mỏm cùng vai |
1. Góc trên 2. Bờ trong 3. Góc dưới 4. Hố dưới vai 5. Bờ ngoài 6. Diện (củ) dưới ổ chảo 7. Ổ chảo 8. Diện (củ trên ổ chảo) 9. Mỏm cùng vai 10. Mỏm quạ 11. Khuyết vai |
1. Cổ xương bả 4. Góc dưới 2. Hố dưới gai 5. Gai vai 3. Bờ ngoài 6. Hố trên gai |
1. Mấu động to 2. Rãnh gian mấu động 3. Mào mấu động to 4. Ấn delta 5. Hố quay 6. Mỏm trên lồi cầu 7. Lồi cầu 8. Ròng rọc 9. Mỏm trên ròng rọc 10. Hố vẹt 11. Lỗ nuôi xương 12. Nền mấu động bé 13. Cổ phẫu thuật 14. Mấu động bé 15. Cổ giải phẫu 16. Chỏm xương 17. Bờ trong 18. Hố khuỷu 19. Bờ ngoài 20. Rãnh xoắn |
1. Mỏm khuỷu 2. Bờ trước xương trụ 3. Bờ sau xương trụ 4. Bờ ngoài xương trụ 5. Mỏm trâm trụ 6. Mỏm trâm quay 7. Bờ trong xương quay 8. Bờ sau xương quay 9. Hõm sigma lớn 10. Mỏm vẹt xương trụ 11. Hõm sigma bé 12. Diện khớp với xương quay |
1. Vành khăn quay 2. Cổ xương quay 3. Lồi củ cơ nhị đầu 4. Bờ trước xương quay 5. Lỗ nuôi xương quay 6. Bờ trong xương quay 7. Mỏm trâm quay 8. Mỏm trâm trụ 9. Lỗ nuôi xương trụ 10. Bờ trước xương trụ 11. Bờ ngoài xương trụ 12. Mỏm vẹt xương trụ 13. Hõm sigma lớn 14. Mỏm khuỷu 15. Diện khớp với đầu dưới xương trụ |
1. Xương thuyền 2. Xương cả 3. Xương thang 4. Xương thê 5. Xương đốt bàn I 6. Đốt ngón xa (III) 7. Đất ngón giữa (II) 8. Đốt ngón gần (I) 9. Xương đốt bàn V 10. Mỏm xương móc 11. Xương móc 12. Xương tháp 13. Xương đậu 14. Xương nguyệt |
1. Chỏm xương cánh tay 2. Gân cơ trên gai 3. Bao khớp 4. Sụn viền 5. Ổ chảo xương vai 6. Sụn bọc |
1. Bó trên dây chằng ổ chảo cánh tay 2. Dây chằng quạ cánh tay 3. Bó giữa dây chằng ổ chảo cánh tay 4. Đầu dài cơ nhị đầu cánh tay 5. Bó dưới dây chằng ổ chảo cánh tay 6. Bao khớp |
1. Dây chằng bên quay (bó trước) 2. Dây chằng bên quay (bó giữa) 3. Dây chằng vòng 4. Gân cơ nhị đầu 5. Túi hoạt dịch mỏm khuỷu 6. Dây chằng bên quay (bó sau) 7. Gân cơ tam đầu 8. Bao khớp |
1. Gân cơ nhị đầu 2. Dây chằng vòng 3. Dây chằng bên trụ (bó trước) 4. Mỏm trên ròng rọc 5. Gân cơ tam đầu 6 Dây chằng bên trụ (bó giữa) 7. Dây chằng bên trụ (bó sau) 8. Túi hoạt dịch mỏm khuỷu |
1. Xương quay 2. Khớp quay - trụ xa 3. Dây chằng bên cổ tay - quay 4. Xương thuyền 5. Xương cả 6. Các dây chằng gian cốt đốt bàn tay 7. Các dây chằng gian cốt gian cổ tay 8. Dây chằng bên cổ tay - trụ 9. Đĩa khớp 10. Xương trụ |
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.