Thứ sáu, Ngày 18 / 04 / 2025 Thời tiết
Bài viết
Tra Bệnh theo vần

A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Cây tam thất

TAM THẤT
 
1. Tên dược: Radix Notoginsing. Tam thất, tam that, tamthat, Radix Notoginsing, Panax notoginseng (Burk) F.H. Chen
2. Tên thực vật: Panax notoginseng (Burk) F.H. Chen.
3. Tên thường gọi: Peendoginseng, Notoginseng (tam thất).
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Rê đào vào mùa xuân hoặc đông  (tốt hơn vào mùa xuân), rửa sạch phơi nắng.
5. Tính vị: vị ngọt, đắng và tính ấm.
6. Qui kinh: can và vị.
7. Công năng: cầm máu và giải ứ trệ. Hoạt huyết và giảm đau.
8. Chỉ định và phối hợp:
- Xuất huyết nội tạng hoặc xuất huyết ngoài: Dùng riêng bột tam thất hoặc phối hợp với hoa nhuỵ thạch và huyết dư tán dưới dạng hoa huyết tán.
- Xuất huyết và sưng do chấn thương ngoài. Dùng tam thất dạng bột dùng ngoài.
9. Liều dùng: 3-10g, 1-1,5g (dạng bột)

Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.

Họ tên:
Email:
Điện thoại:
Nội dung:
Mã bảo mật captcha
Các bài viết khác