Thứ ba, Ngày 22 / 04 / 2025 Thời tiết
Bài viết
Tra Bệnh theo vần

A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Rong kinh

Rong kinh


 

Đại cương:

Phụ nữ hành kinh thời gian kéo dài thường từ 3-7 ngày, nếu dài hơn thì gọi là rong kinh. Ngoài kỳ kinh ra máu gọi là rong huyết.

 

Chứng trị

Nguyên nhân thường do đàm thấp; âm hư; huyết ứ; huyết nhiệt; khí hư 

 

1. khí hư

Triệu chứng: Kinh loãng và nhiều, mệt mỏi, da xanh ăn kém mạch trầm nhược. tương đương với chứng Rong kinh do thừa folliculin của y học hiện đại

Pháp trị: Bổ khí chỉ lậu

Bài thuốc: Bổ trung ích khí thang gia giảm hoặc Cử nguyên tiễn

cử nguyên tiễn

Nhân sâm

20

Hoàng kỳ

20

Cam thảo

8

Bạch truật

4

Thăng ma

4

 

 

 

 

Tỳ vị luận

Bổ trung ích khí

Đẳng sâm

16

Hoàng kỳ

20

Trích thảo

4

Thăng ma

8

Qui đầu

12

Sài hồ

10

Bạch truật

12

Trần bì

8

Hoài sơn

16

Trắc bách diệp

12

ý dĩ

16

Táo

4

 

 

 

 

 

 

Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Túc tam lí, Huyết hải

 

2. huyết nhiệt

Triệu chứng: Kinh nhiều, kéo dài, mầu đỏ sẫm, nhầy, có cục nhỏ, đau vùng hạ vị và thắt lưng, buồn bực miệng khát, mặt đỏ, lưỡi khô. Thường gặp do nhiễm khuẩn hoặc dị ứng cơ địa

Pháp trị: Thanh nhiệt lương huyết

Bài thuốc: Tiên kỳ thang, hoặc Tứ vật gia Hoàng cầm, Hoàng liên

tiên kỳ thang  gia giảm

Đương qui

12

Sinh địa

20

Bạch thược

12

Xuyên khung

8

A giao

8

Hoàng bá

8

Tri mẫu

8

Cam thảo

4

Ngải diệp

8

Địa cốt bì

8

Củ gai

12

Hoàng cầm

8

Hương phụ

8

 

 

 

 

Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Túc tam lí, Huyết hải

 

3. Rong kinh huyết ứ

Triệu chứng:   Lượng huyết ra nhiều có thể kèm cục huyết lớn, huyết cục ra được thì hết đau bụng, hoặc xuất huyết lượng ít không dứt, thường gặp sau khi đặt vòng

Pháp trị: Hoạt huyết khứ ứ 

Bài thuốc: Tứ vật đào hồng gia giảm

 

Qui xuyên

12

Thục địa

20

Bạch thược

12

Đào nhân

10

Hồng hoa

10

Xuyên khung

8

Uất kim

12

Nga truật

8

Hương phụ

8

Ích mẫu

20

Ngải cứu

8

Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Túc tam lí, Huyết hải

 

4. Âm hư

Triệu chứng: kinh sắc đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, lưỡi đỏ, ít rêu, mạch tế sác

Pháp: Bổ âm chỉ lậu  

 

Đan bì

6

Bạch linh

6

Trạch tả

6

Thục địa

16

Sơn thù

8

Hoài sơn

8

Nhọ nồi

12

Ngưu tất

12

Bạch thược

12

Kỉ tử

12

Qui bản

8

Xuyên khung

8

Trắc bách diệp

12

 

 

 

 

Châm cứu: Thận du, Huyết hải, Tam âm giao, they xung       

 

5. Đàm thấp

Triệu chứng: người béo, trệ, mạch hoạt, miệng nhạt, lợm giọng, lưỡi đỏ nhạt, dấu răng, rêu trắng nhờn, dầy

Pháp trị: Kiện tỳ tiêu đàm

 

Bạch truật

12

Bạch linh

12

Cam thảo

6

Trần bì

10

Bán hạ

8

Đẳng sâm

16

Hương phụ

8

 

 

 

 

Ngưu tất

12

Nhọ nồi

12

Châm cứu: Túc tam lí, Phong long, Trung quản

 


Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.

Họ tên:
Email:
Điện thoại:
Nội dung:
Mã bảo mật captcha
Các bài viết khác