A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
Đại cương:
Là loại bệnh mà số lượng hồng cầu trong máu ít đi, dưới mức 4 triệu hồng cầu trong 1 ly khối máu. Trường hợp nặng chỉ còn hơn 1 triệu hồng cầu trong một ly khối máu. Chất lượng hồng cầu bị thay đổi: hồng cầu to ra, bé đi, thay hình dạng, mầu sắc sẫm lại hoặc nhạt đi.
Thuộc loại Hư Lao của YHCT.
Do hai tạng Tâm và Tỳ suy yếu.
Triệu chứng: Da và niêm mạc trắng bệch, đánh trống ngực, làm việc chóng mệt, hoa mắt, chóng mặt, váng đầu, ù tai, có thể bị ngất. Phụ nữ thường kinh nguyệt không đều, ít hoặc không thấy kinh, lưỡi nhạt, rêu ít hoặc không rêu, mạch Hư, Nhược.
Điều trị: Bổ huyết, dưỡng huyết, kiện Tỳ, dưỡng Tâm.
Một Số Bài Thuốc Tham Khảo
+ Phương thuốc: Kiện Tỳ Ôn Thận Thang (Danh Y Trị Nghiệm Lương Phương)
Ba kích |
Đẳng sâm |
|
Bạch truật |
|
Cam thảo |
|
|
Trần bì |
|
Thục địa |
|
Nhục quế |
|
Cốt tóai bổ |
|
Lộc giác |
|
Hoàng kỳ |
|
Qui đầu |
|
A giao |
|
Sắc, uống chung với Hồng sâm phấn 3g, Lộc nhung phấn 0,3g.
Tác dụng: Kiện Tỳ, ôn Thận, ích khí, sinh huyết. Trị thiếu máu không tái tạo, bần huyết.
+ Phương thuốc: Sâm Kỳ Tiên Bổ Thang (Danh Y Trị Nghiệm Lương Phương):
|
Nhân sâm |
6 |
Hoàng kỳ |
24 |
Cốt tóai bổ |
15 |
|
Tiên hạc thảo |
24 |
|
|
|
|
|
|
Tác dụng: Ích khí, bổ Thận, lương huyết, chỉ huyết. Trị thiếu máu mạn tính.
+ Phương thuốc: Lương Huyết Giải Độc Thang (Danh Y Trị Nghiệm Lương Phương)
|
Linh dương giác |
1 |
Đan bì |
10 |
Bán liên chi |
10 |
|
Sinh địa |
10 |
Tây thảo |
24 |
Hoàng cầm |
6 |
Ké |
12 |
Tân di |
9 |
Tam thất |
2 |
Hổ phách |
2 |
|
|
Tác dụng: Tư âm, thanh nhiệt, lương huyết, giải độc.
+ Phương thuốc: Ích Huyết Thang (Thiên Gia Diệu Phương)
|
Nhân sâm |
6 |
Bạch truật |
9 |
Qui bản |
9 |
|
A giao |
9 |
Trần bì |
9 |
Mộc hương |
9 |
Qui đầu |
9 |
Bạch thược |
9 |
Cam thảo |
9 |
Nhục quế |
3 |
Long nhãn |
12 |
Táo |
10 |
|
|
|
|
|
|
Tác dụng: Ôn bổ khí huyết, kiện Tỳ ích Thận. Trị thiếu máu (Tỳ Thận hao tổn, khí huyết bất túc).
+ Phương thuốc: Bát Trân Thang hợp Tam Giao Thang gia giảm (Thiên Gia Diệu Phương)
|
Tây Đẳng sâm |
|
Thục địa |
|
Tiên hạc thảo |
|
|
Kê huyết đằng |
30 |
Bạch truật |
|
Qui đầu |
|
Lộc giác |
|
A giao |
|
Qui bản |
15 |
Hoàng kỳ |
60 |
Trích thảo |
6 |
Mộc hương |
6 |
Phụ phiến |
15 |
Tam thất |
5 |
|
|
Sắc uống.
Tác dụng: Bổ khí dưỡng huyết, phù dương ích âm. Trị khí huyết suy yếu, âm dương đều hư, thiếu máu.
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.