Thứ sáu, Ngày 29 / 03 / 2024 Thời tiết
Bài viết
Tra Bệnh theo vần

A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Huyết hư

HUYẾT HƯ - THIẾU MÁU         

(Bần Huyết)              

 


Bệnh huyết hư, benh hyet huĐại cương:

Là loại bệnh mà số lượng hồng cầu trong máu ít đi, dưới mức 4 triệu hồng cầu trong 1 ly khối máu. Trường hợp nặng chỉ còn hơn 1 triệu hồng cầu trong một ly khối máu. Chất lượng hồng cầu bị thay đổi: hồng cầu to ra, bé đi, thay hình dạng, mầu sắc sẫm lại hoặc nhạt đi.

Thuộc loại Hư Lao của YHCT.

Bệnh huyết hư, benh hyet huNguyên nhân:

Do hai tạng Tâm và Tỳ suy yếu.

Triệu chứng: Da và niêm mạc trắng bệch, đánh trống ngực, làm việc chóng mệt, hoa mắt, chóng mặt, váng đầu, ù tai, có thể bị ngất. Phụ nữ thường kinh nguyệt không đều, ít hoặc không thấy kinh, lưỡi nhạt, rêu ít hoặc không rêu, mạch Hư, Nhược.

Điều trị: Bổ huyết, dưỡng huyết, kiện Tỳ, dưỡng Tâm.

Một Số Bài Thuốc Tham Khảo

+ Phương thuốc: Kiện Tỳ Ôn Thận Thang (Danh Y Trị Nghiệm Lương Phương)

Ba kích

Đẳng sâm

 

Bạch truật

 

Cam thảo

 

Trần bì

 

Thục địa

 

Nhục quế

 

Cốt tóai bổ

 

Lộc giác

 

Hoàng kỳ

 

Qui đầu

 

A giao

 

Sắc, uống chung với Hồng sâm phấn 3g, Lộc nhung phấn 0,3g.

Tác dụng:  Kiện Tỳ, ôn Thận, ích khí, sinh huyết. Trị thiếu máu không tái tạo, bần huyết.

+ Phương thuốc: Sâm Kỳ Tiên Bổ Thang (Danh Y Trị Nghiệm Lương Phương):

 

Nhân sâm

6

Hoàng kỳ

24

Cốt tóai bổ

15

Tiên hạc thảo

24

 

 

 

 

 

 

Tác dụng:  Ích khí, bổ Thận, lương huyết, chỉ huyết. Trị thiếu máu mạn tính.

+ Phương thuốc: Lương Huyết Giải Độc Thang (Danh Y Trị Nghiệm Lương Phương)

 

Linh dương giác

1

Đan bì

10

Bán liên chi

10

Sinh địa

10

Tây thảo

24

Hoàng cầm

6

12

Tân di

9

Tam thất

2

Hổ phách

2

 

 

Tác dụng:  Tư âm, thanh nhiệt, lương huyết, giải độc.

+ Phương thuốc: Ích Huyết Thang (Thiên Gia Diệu Phương)

 

Nhân sâm

6

Bạch truật

9

Qui bản

9

A giao

9

Trần bì

9

Mộc hương

9

Qui đầu

9

Bạch thược

9

Cam thảo

9

Nhục quế

3

Long nhãn

12

Táo

10

 

 

 

 

 

 

Tác dụng:  Ôn bổ khí huyết, kiện Tỳ ích Thận. Trị thiếu máu (Tỳ Thận hao tổn, khí huyết bất túc).

+ Phương thuốc: Bát Trân Thang hợp Tam Giao Thang gia giảm (Thiên Gia Diệu Phương)

 

Tây Đẳng sâm

 

Thục địa

 

Tiên hạc thảo

 

Kê huyết đằng

30

Bạch truật

 

Qui đầu

 

Lộc giác

 

A giao

 

Qui bản

15

Hoàng kỳ

60

Trích thảo

6

Mộc hương

6

Phụ phiến

15

Tam thất

5

 

 

Sắc uống.

Tác dụng: Bổ khí dưỡng huyết, phù dương ích âm. Trị khí huyết suy yếu, âm dương đều hư, thiếu máu.

Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.

Họ tên:
Email:
Điện thoại:
Nội dung:
Mã bảo mật captcha
Các bài viết khác