A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
Viêm cầu thận mạn
1. Thể tỳ dương hư
Triệu chứng: Phù ít không rõ ràng phù ở mí mắt, sắc mặt trắng xanh thở gấp, tay chân mỏi mệt, hay đầy bụng, phân nhão tiểu tiện, chất lưỡi bệt, có vết răng, chân tay lạnh mạch hoãn
Pháp trị: ôn tỳ lợi thấp
Bài thuốc: Thực tỳ ẩm hợp vị linh thang
Bạch linh |
16 |
C khương |
8 |
Thảo quả |
8 |
||
Chích thảo |
4 |
Hậu phác |
8 |
Phụ tử |
8 |
S khương |
3 lát |
Mộc hương |
8 |
đại phúc bì |
8 |
B truật |
12 |
Binh lang |
4-12 |
Mộc qua |
8 |
Trư linh |
12-18 |
Trạch tả |
12-20 |
Táo |
3q |
Châm cứu: Quan nguyên, Khí hải, Tỳ du, Tam âm giao, Túc tam lí
2. Thể thận tỳ dương hư
Triệu chứng: Phù không rõ ràng, phù ít, kéo dài (nhất là 2 mắt cá chân), bụng trướng, ỉa lỏng, nước tiểu ít, sắc mặt trắng xanh, lưỡi bệu, mệt mỏi, lưng mỏi, chân tay lạnh, sợ lạnh, mạch trầm tế.
Hoặc theo như HCB thì: thuỷ thũng đã lâu, đầu mặt chân tay toàn thân phù thũng, từ lưng trở xuống nặng hơn, tiểu tiện không lợi, sợ lạnh, chân tay mát, lưng lạnh ê mỏi và nặng, sáu bộ mạch đều trầm phục
Pháp: Ôn dương lợi thuỷ
Phụ tử |
8 |
Bạch linh |
12 |
B truật |
16 |
||
S khương |
12 |
B thược |
12 |
Trạch tả |
12 |
Xa tiền tử |
12 |
Trư linh |
8 |
Nhục quế |
4 |
Thổ phục |
16 |
Mã đề |
12 |
Tỳ giải |
16 |
|
|
|
|
|
|
Châm cứu: Quan nguyên, Khí hải, Tỳ du, Tam âm giao, Túc tam lí
Sau khi hết phù phải tiếp tục cho uống thuốc bổ tì, bổ thận phối hợp với các thuốc lợi thấp, dùng Bài "sâm linh bạch truật tán" "tế sinh thận khí hoàn" dùng liên tục 3-6 tháng bằng định lượng protein trong nước tiểu
3. Thể âm hư dương xung
Triệu chứng: phù ít, đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, miệng khát, môi đỏ, họng khô, chất lưỡi đỏ, mạch huyền sác. Hay gặp ở người viêm cầu thận mãn kèm cao huyết áp
Pháp: bình can tư âm,lợi thuỷ
Hoài sơn |
15 |
Đan bì |
10 |
Bạch linh |
10 |
||
Trạch tả |
10 |
Sơn thù |
15 |
Kỉ tử |
12 |
Cúc hoa |
12 |
Qui đầu |
12 |
B thược |
12 |
Ngưu tất |
12 |
Thục |
30 |
Xa tiền tử |
16 |
Đan sâm |
12 |
T kí sinh |
12 |
|
|
4/ viêm cầu thận nặng
Triệu chứng: ure máu cao, lợm giọng buồn nôn, sắc mặt đen, tức ngực, trướng bụng, đại tiện lỏng, tiểu tiện ngắn ít, chất lưỡi bệu, rêu trắng dầy, mạch huyền tế, nhu tế
Phụ tử chế |
12 |
Đại hoàng |
16 |
Trần bì |
8 |
||
Bạch linh |
12 |
Bạch truật |
12 |
Hậu phác |
6 |
Bán hạ |
12 |
S khương |
8 |
Đẳng sâm |
12 |
|
|
|
|
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.