GS.TS. Nguyễn Văn Chương
— Nắm được chức năng các dây thần kinh sọ não.
— Nắm được các triệu chứng khi tổn thương các dây thần kinh sọ não.
— Biết cách định khu tổn thương dây thần kinh số VII.
— Nắm được các nguyên nhân gây tổn thương các dây thần kinh sọ não.
1. Đại cương
1.1. Đặc điểm chung các dây thần kinh sọ não
— Về giải phẫu, chúng cùng xuất phát hoặc kết thúc ở thân não (trừ dây I, dây II-dây II về bản chất là 1 thuỳ não thu nhỏ, và dây XI - thực chất phần nhiều nguyên uỷ của nó nằmg ở tuỷ sống). Hầu hết các dây thần kinh sọ não tách khỏi não ở mặt bụng của thân não (trừ dây IV từ mặt lưng của thân não).
— Về chức năng, chúng đều là các dây thần kinh sọ não ngoại vi như dây thần kinh tuỷ sống (có chức năng vận động, cảm giác, phản xạ, thực vật, dinh dưỡng). Tuy nhiên cũng có những dây chỉ đơn thuần có chức năng hoặc vận động, hoặc cảm giác. Cụ thể như sau:
+ Những dây đơn thuần vận động: dây III, dây IV, dây VI, dây XI, dây XII.
+ Những dây đơn thuần cảm giác: dây I, dây II, dây VIII.
+ Những dây có chức năng hỗn hợp: dây V, dây VII, dây IX, dây X.
— Trên lâm sàng, liệt các dây thần kinh sọ não do những tổn thương nằm trong đoạn từ nhân xuống sẽ gây liệt ngoại vi dây thần kinh sọ não tương ứng.
1.2. Tên gọi và chức năng
— Các dây thần kinh sọ não đều có tên gọi riêng và hầu hết chúng có chức năng riêng biệt.
Bảng 1.5: Tên và chức năng của các dây thần kinh sọ não.
Dây thần kinh |
Tên gọi | Chức năng | |
Tên Việt Nam | Tên Latin | ||
I | Dây thần kinh khứu giác | Nervus olfactorius | Ngửi |
II | Dây thần kinh thị giác | N.opticus | Nhìn |
III | Dây thần kinh vận nhãn chung | N. occulomotorius | Vận động nhãn cầu lên, xuống và vào trong |
IV | Dây thần kinh cảm động (dây thần kinh cơ chéo to) | N. trochlearis | Vận động nhãn cầu ra ngoài và xuống dưới |
V | Dây thần kinh tam thoa (sinh ba) | N. trigeminus | Cảm giác mặt, nhai, cắn |
VI | Dây thần kinh vận nhãn ngoài | N. abduccens | Vận động nhãn cầu ra ngoài, sang hai bên |
VII | Dây thần kinh mặt | N. facialis | Vị giác, tiết lệ, tiết nước bọt, vận động các cơ mặt |
VIII | Dây thần kinh thính lực - tiền đình | N.vestibulococholearis | Nghe - thăng bằng |
IX | Dây thần kinh thiệt hầu | N. glossopharyngeus | Vị giác, tiết nước bọt, nuốt |
X | Dây thần kinh phế vị | N. vagus | Nuốt, nâng màn hầu, phát âm, nội tạng |
XI | Dây thần kinh gai | N. accessorius | Quay đầu, so vai |
XII | Dây thần kinh hạ thiệt | N. hypoglossus | Vận động lưỡi |