A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
Huyết áp tâm thu
|
Huyết áp tâm trương
|
|||
1. Cán bộ y tế đo theo đúng quy trình 2. Đo bằng máy đo HA tự động 24 giờ 3. Tự đo tại nhà (đo nhiều lần) |
≥ 140 mmHg ≥ 130 mmHg ≥ 135 mmHg |
và/hoặc
|
≥ 90 mmHg ≥ 80 mmHg ≥ 85 mmHg |
|
Phân độ huyết áp
|
Huyết áp tâm thu (mmHg)
|
Huyết áp tâm trương (mmHg)
|
||
Huyết áp tối ưu Huyết áp bình thường Tiền tăng huyết áp |
< 120
120 – 129
130 – 139
|
và
và/hoặc
và/hoặc
|
< 80
80 – 84
85 – 89
|
|
Tăng huyết áp độ 1 Tăng huyết áp độ 2 Tăng huyết áp độ 3 |
140 – 159
160 – 179
≥ 180
|
và/hoặc
và/hoặc
và/hoặc
|
90 – 99
100 – 109
≥ 110
|
|
Tăng huyết áp tâm thu đơn độc |
≥ 140
|
và
|
< 90
|
|
Bệnh cảnh |
Huyết áp
Bình thường
|
Tiền
THA
|
THA
Độ 1
|
THA
Độ 2
|
THA
Độ 3
|
Huyết áp tâm thu 120-129 mmHg và Huyết áp tâm trương 80-84 mmHg | Huyết áp tâm thu 130-139 mmHg và/hoặc Huyết áp tâm trương 85-89 mmHg | Huyết áp tâm thu 140-159 mmHg và/hoặcHuyết áp tâm trương 90-99 mmHg | Huyết áp tâm thu 160-179 mmHg và/hoặcHuyết áp tâm trương 100-109 mmHg | Huyết áp tâm thu ≥ 180 mmHg và/hoặcHuyết áp tâm trương ≥ 110 mmHg | |
Không có yếu tố nguy cơ tim mạch nào | Nguy cơ thấp | Nguy cơ trung bình | Nguy cơ cao | ||
Có từ 1-2 yếu tố nguy cơ tim mạch (YTNCTM) | Nguy cơ thấp | Nguy cơ thấp | Nguy cơ trung bình | Nguy cơ trung bình | Nguy cơ rất cao |
Có ≥ 3 YTNCTM hoặc hội chứng chuyển hóa hoặc tổn thương cơ quan đích hoặc đái tháo đường | Nguy cơ trung bình | Nguy cơ cao | Nguy cơ cao | Nguy cơ cao | Nguy cơ rất cao |
Đã có biến cố hoặc có bệnh tim mạch hoặc có bệnh thận mạn tính | Nguy cơ rất cao | Nguy cơ rất cao | Nguy cơ rất cao | Nguy cơ rất cao | Nguy cơ rất cao |
Bệnh cảnh |
Huyết áp
Bình thường
|
Tiền
THA
|
THA
Độ 1
|
THA
Độ 2
|
THA
Độ 3
|
HA tâm thu
120-129 mmHg và
HA tâm trương 80-84 mmHg
|
HA tâm thu
130-139 mmHg và/hoặc
HA tâm trương 85-89 mmHg
|
HA tâm thu 140-159mmHg và/hoặc
HA tâm trương 90-99 mmHg
|
HA tâm thu 160-179
mmHg và/hoặcHA tâm trương
100-109 mmHg
|
HA tâm thu ≥ 180 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥ 110 mmHg
|
|
Không có yếu tố nguy cơ tim mạch nào
|
Theo dõi huyết áp định kỳ | Theo dõi huyết áp định kỳ | Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát YTNC vài tháng + Dùng thuốc nếu không kiểm soát được huyết áp |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát YTNC vài tuần + Dùng thuốc nếu không kiểm soát được huyết áp |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Dùng thuốc ngay |
Có từ 1-2 yếu tố nguy cơ tim mạch (YTNCTM) | Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ | Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ | Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát YTNC vài tuần + Dùng thuốc nếu không kiểm soát được huyết áp |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát YTNC vài tuần + Dùng thuốc nếu không kiểm soát được huyết áp |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Dùng thuốc ngay |
Có ≥ 3 YTNCTM hoặc hội chứng chuyển hóa hoặc tổn thương cơ quan đích | Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ | Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Cân nhắc điều trị thuốc |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Điều trị thuốc |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Điều trị thuốc |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Dùng thuốc ngay |
Có đái tháo đường | Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ | Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Điều trị thuốc |
|||
Đã có biến cố hoặc có bệnh tim mạch hoặc có bệnh thận mạn tính | Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Dùng thuốc ngay |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Dùng thuốc ngay |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Dùng thuốc ngay |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Dùng thuốc ngay |
Tích cực thay đổi lối sống Kiểm soát yếu tố nguy cơ + Dùng thuốc ngay |
Lợi tiểu
|
Chẹn kênh canxi
|
Ức chế men chuyển
|
Ức chế thụ thể AT1
|
Chẹn bêta
|
Kháng aldosterone
|
|
Suy tim |
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Sau nhồi máu cơ tim |
X
|
X
|
X
|
X
|
||
Bệnh ĐMV (nguy cơ cao) |
X
|
X
|
X
|
X
|
||
Đái tháo đường |
X
|
X
|
||||
Suy thận mạn |
X
(lợi tiểu quai)
|
X
|
X
|
|||
Dự phòng tái phát đột quỵ |
X
|
X
|
Nhóm thuốc
|
Chỉ định ưu tiên
|
Thận trọng
|
Chống chỉ định
|
Lợi tiểu thiazide | THA tâm thu đơn độc (người cao tuổi), suy tim, dự phòng thứ phát đột quỵ | Hội chứng chuyển hóa, rối loạn dung nạp glucose, thai nghén | Bệnh gút |
Lợi tiểu quai | Suy thận giai đoạn cuối, suy tim | ||
Lợi tiểu (loại kháng aldosterone) | Suy tim, sau nhồi máu cơ tim | Suy thận, kali máu cao | |
Ức chế men chuyển (ƯCMC) | Suy tim, rối loạn chức năng thất trái, sau nhồi máu cơ tim, phì đại thất trái, bệnh thận do đái tháo đường, có protein hoặc microalbumin niệu, rung nhĩ, hội chứng chuyển hóa, xơ vữa động mạch cảnh | Suy thận, bệnh mạch máu ngoại biên | Thai nghén, hẹp động mạch thận hai bên, kali máu cao |
Ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II (ƯCTT) | Suy tim, sau nhồi máu cơ tim, phì đại thất trái, bệnh thận do đái tháo đường, có protein hoặc micro albumin niệu, rung nhĩ, hội chứng chuyển hóa, có chỉ định dùng nhưng không dung nạp với ƯCMC | Suy thận, bệnh mạch máu ngoại biên | Thai nghén, hẹp động mạch thận hai bên, kali máu cao |
Chẹn kênh canxi (loại dihydropyridin) | THA tâm thu đơn độc (người cao tuổi), đau thắt ngực, phì đại thất trái, THA ở phụ nữ có thai | Nhịp tim nhanh, suy tim | |
Chẹn kênh canxi (loại ức chế nhịp tim) | Đau thắt ngực, nhịp nhanh trên thất | Blốc nhĩ thất độ 2-3, suy tim | |
Chẹn bêta | Đau thắt ngực, sau NMCT, suy tim, nhịp tim nhanh, tăng nhãn áp, THA ở phụ nữ có thai | Bệnh mạch máu ngoại vi, hội chứng chuyển hóa, rối loạn dung nạp glucose | Hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, blốc nhĩ thất độ 2-3 |
Chẹn anpha | Phì đại lành tính tiền liệt tuyến | Hạ huyết áp tư thế đứng, suy tim | Đái dầm |
Nhóm thuốc
|
Loại thuốc
|
Liều ban đầu
|
Liều duy trì hàng ngày
|
Lợi tiểu | Lợi tiểu thiazide | ||
Hydrochlorothiazide Indapamide |
12,5 mg 1,5 mg |
12,5-25 mg 1,5-3 mg |
|
Lợi tiểu tác động lên quai Henle | |||
Furosemide | 20 mg | 20-80 mg | |
Lợi tiểu giữ kali | |||
Spironolactone | 25 mg | 25-75 mg | |
Chẹn kênh canxi | Loại Dihydropyridine (DHP) | ||
Amlodipine Felodipine Lacidipine Nicardipine SR Nifedipine Retard Nifedipine LA |
5 mg 5 mg 2 mg 20 mg 10 mg 30 mg |
2,5-10 mg 2,5-20 mg 2-6 mg 60-120 mg 10-80 mg 30-90 mg |
|
Loại Benzothiazepine | |||
Diltiazem | 60 mg | 60-180 mg | |
Loại Diphenylalkylamine | |||
Verapamil Verapamil LA |
80 mg 120 mg |
80-160 mg 120-240 mg |
|
Tác động lên hệ renin angiotensin | Loại ức chế men chuyển (ƯCMC) | ||
Benazepril Captopril Enalapril Imidapril Lisinopril Perindopril Quinapril Ramipril |
10 mg 25 mg 5 mg 2,5 mg 5 mg 5 mg 5 mg 2,5 mg |
10-40 mg 25-100 mg 5-40 mg 5-20 mg 10-40 mg 5-10 mg 10-40 mg 2,5-20 mg |
|
Loại ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II (ƯCTT) | |||
Candesartan Irbesartan Losartan Telmisartan Valsartan |
4 mg 75 mg 25 mg 40 mg 80 mg |
4-32 mg 150-300 mg 25-100 mg 20-80 mg 80-160 mg |
|
Chẹn bêta giao cảm | Loại chẹn bêta chọn lọc β1 | ||
Atenolol Bisoprolol Metoprolol Acebutolol |
25 mg 2,5 mg 50 mg 200 mg |
25-100 mg 2,5-10 mg 50-100 mg 200-800 mg |
|
Loại chẹn cả bêta và anpha giao cảm | |||
Labetalol Carvedilol |
100 mg 6,25 mg |
100-600 mg 6,25-50 mg |
|
Loại chẹn bêta không chọn lọc | |||
Propranolol | 40 mg | 40-160 mg | |
Chẹn anpha giao cảm | Doxazosin mesylate Prazosin hydrochloride |
1 mg 1 mg |
1-8 mg 1-6 mg |
Tác động lên hệ giao cảm trung ương | Clonidine Methyldopa |
0,1 mg 250 mg |
0,1-0,8 mg 250-2000 mg |
Giãn mạch trực tiếp | Hydralazine | 10 mg | 25-100 mg |
Tên thuốc
|
Bắt đầu tác dụng
|
Kéo dài
|
Liều dùng
|
Nitroglycerin | 2-5 phút | 5-10 phút | Truyền TM 5-100 mcg/ph |
Nicardipine | 5-10 phút | 15-30 phút | Truyền TM khởi đầu 1-2 mg/giờ, tăng dần 0,5-2 mg/giờ sau 15 phút, liều truyền tối đa 15 mg/giờ |
Natri nitroprusside | Ngay lập tức | 1-2 phút | Truyền TM 0,3 mcg/kg/phút, tăng dần 0,5 mcg/kg/ph sau 10 phút, liều truyền tối đa 10 mcg/kg/phút |
Esmolol | 1-5 phút | 10 phút | Tiêm TM 500 mcg/kg/ph trong phút đầu, truyền TM 50-100 cmg/kg/ph, liều truyền tối đa 300 mcg/kg/phút |
Labetalol | 5-10 phút | 3-6 giờ | Tiêm TM chậm 10-20mg trong vòng 2 phút, lặp lại sau 10-15 phút đến khi đạt tổng liều tối đa 300mg Truyền TM 0,5-2mg/phút |
Hydralazine | 5-10 phút | 4-6 giờ | Tiêm TM chậm 5-10 mg, lặp lại sau 4-6 giờ/lần |
Enalaprilat | 5-15 phút | 1-6 giờ | Tiêm TM 0,625-1,25 mg, lặp lại 6 giờ/lần |
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.