A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình, vào Tỳ, Vị, Phế, Thận. Bổ Tỳ, chỉ tả, bổ Phế, sinh tân, chỉ khát, bình suyễn, sáp tinh. |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Đơn bì
|
Cay đắng, hơi hàn vào Tâm, Can, Thận, Tâm bào. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận |
Tá
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình vào Tâm, Tỳ, Phế, Thận. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần |
Tá
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh, vào Thận, Bàng quang. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận |
Tá
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Khiếm thực
|
Ngọt, chát, bình. Bổ Tỳ, ích Thận, chỉ tả sáp tinh |
Quân
|
Sa uyên
|
Kinh nghiệm | |
Mẫu lệ
|
Mặn, chát, hơi hàn. Tư âm tiềm dương. Hóa đờm cố sáp |
Thần
|
Liên nhục
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ dưỡng tâm. Sáp trường cố tinh |
Thần
|
Tật lê
|
Đắng, ôn. Bình can tán phong, thắng thấp hành huyết |
Tá
|
Long cốt
|
Kinh nghiệm trị băng huyết, thổ huyết, di mộng tinh |
Tá
|
Liên tu
|
Kinh nghiệm trị băng huyết, thổ huyết, di mộng tinh |
Tá
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa |
Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Phục lưu
|
Kinh Kim huyệt/ Thận → Bổ mẫu → Bổ Thận thủy |
Tư âm bổ Thận. Trị chứng đạo hãn |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Can du
|
Du huyệt của Can ở lưng | Bổ Can huyết |
Thái xung
|
Du Thổ huyệt/Can | Thanh Can hỏa, chữa chứng đầu choáng, mắt hoa. |
Thần môn
|
Du Thổ huyệt/Tâm → Tả tử → Tả tâm hỏa | Thanh tâm hỏa, Tả Tâm nhiệt |
Bá hội
A thị huyệt |
Hội của Đốc mạch và 6 dương kinh | Thanh thần chí, tiết nhiệt |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà |
Quân
|
Quế
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi độc. Bổ mệnh môn tướng hỏa |
Quân
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình, vào Tỳ, Vị, Phế, Thận. Bổ Tỳ, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Đơn bì
|
Cay đắng, hơi hàn vào Tâm, Can, Thận, Tâm bào. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận |
Tá
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình vào Tâm, Tỳ, Phế, Thận. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần |
Tá
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh, vào Thận, Bàng quang. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận |
Tá
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà |
Quân
|
Quế
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi độc. Bổ mệnh môn tướng hỏa |
Quân
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình, vào Tỳ, Vị, Phế, Thận. Bổ Tỳ, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Kỷ tử
|
Ngọt, bình, bổ Can Thận, nhuận Phế táo, mạnh gân cốt |
Thần
|
Đỗ trọng
|
Ngọt, ôn, hơi cay. Bổ Can Thận, mạnh gân cốt |
Thần
|
Cam thảo
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ nhuận Phế, giải độc. Điều hòa các vị thuốc. |
Sứ
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Sừng nai
|
Quân
|
|
Khiếm thực
|
Ngọt, chát, bình. Bổ Tỳ, ích Thận, chỉ tả sáp tinh |
Quân
|
Kim anh tử
|
Chua, chát, bình. Kiện tinh, mạnh ruột. |
Thần
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình, vào Tỳ, Vị, Phế, Thận. Bổ Tỳ, chỉ tả, bổ Phế, sinh tân, chỉ khát |
Thần
|
Liên nhục
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ dưỡng tâm. Sáp trường cố tinh |
Thần
|
Liên tu
|
Kinh nghiệm trị băng huyết, thổ huyết, di mộng tinh. |
Tá
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa |
Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng. |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Mệnh môn
|
Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư. Bổ mệnh môn tướng hỏa | Ôn bổ Tỳ Thận |
Trung cực
|
Mộ huyệt của Thái dương Bàng quang. Hội của Tam âm kinh và Nhâm mạch | Lợi Bàng quang → R/L tiểu tiện. Điều huyết thất bào cung, ôn tinh cung → Di tinh |
Can du
|
Du huyệt của Can ở lưng | Bổ Can huyết |
Thái xung
|
Du Thổ huyệt/Can | Thanh Can hỏa, chữa chứng đầu choáng, mắt hoa. |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà |
Quân
|
Bạch thược
|
Đắng, chát, chua. Nhuận gan, dưỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu. |
Quân
|
Can khương
|
Cay, ấm. Ôn trung, tán hàn, hồi dương, thông mạch. |
Thần
|
Bạch truật
|
Ngọt, đắng ấm. Kiện Vị, hòa trung, táo thấp |
Thần
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần. |
Tá
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà. |
Quân
|
Quế
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi độc. Bổ mệnh môn tướng hỏa |
Quân
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết. |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình, vào Tỳ, Vị, Phế, Thận. Bổ Tỳ, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát. |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Đơn bì
|
Cay đắng, hơi hàn vào Tâm, Can, Thận, Tâm bào. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận. |
Tá
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình vào Tâm, Tỳ, Phế, Thận. Lợi niệu, thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần. |
Tá
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh, vào Thận, Bàng quang. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận. |
Tá
|
Sa tiền tử
|
Ngọt, hàn, không độc. Lợi tiểu thanh Can phong nhiệt, thẫm Bàng quang thấp khí. |
Tá
|
Ngưu tất
|
Chua, đắng, bình. Bổ Can Thận, tính đi xuống. |
Thần - Tá
Sứ
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa |
Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Mệnh môn
|
Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư. Bổ mệnh môn tướng hỏa. |
Ôn bổ Tỳ Thận |
Quan nguyên
|
Cửa của nguyên khí, nguyên dương. Bồi Thận cố bản, bổ khí hồi dương | Chữa chứng Thận dương suy. Cấp cứu chứng thoát của trúng phong |
Khí hải
|
Bể của khí. Bổ huyệt này giúp ích được cho chân tạng vãn hồi được sinh khí, ôn hạ nguyên, chấn được Thận dương. | Điều khí ích nguyên. Bồi Thận bổ hư → Chữa chứng mệt mỏi, suy nhược, ăn uống khó tiêu |
Thủy phân
|
Đặc hiệu vận Tỳ thổ, lợi thủy thấp. Chú ý chỉ cứu lâu, không châm. | Chữa chứng phù thũng, cổ trướng |
Âm lăng
|
Kinh nghiệm người xưa phối hợp với Thủy phân trị phù thũng. | Chữa chứng phù thũng, cổ trướng |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà |
Quân
|
Quế
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi độc. Bổ mệnh môn tướng hỏa |
Quân
|
Thỏ ty tử
|
Ngọt, cay, ôn. Bổ Can Thận, ích tinh tủy, mạnh gân cốt |
Quân
|
Ba kích
|
Cay, ngọt, hơi ôn. Ôn Thận trợ dương. Mạnh gân cốt, khử phong thấp |
Quân
|
Đương quy
|
Ngọt, cay, ấm vào Tâm, Can, Tỳ. Dưỡng huyết, hoạt huyết |
Thần
|
Bạch thược
|
Đắng, chát, chua. Nhuận gan, dưỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu. |
Thần
|
Viễn chí
|
Đắng, ôn. An thần, ích trí, tán uất, hóa đờm, tiêu ung thũng. |
Tá
|
Bá tử nhân
|
Ngọt, bình. Bổ Tâm Tỳ. Định thần, chỉ hãn, nhuận táo, thông tiện |
Tá
|
Đan sâm
|
Đắng, hơi hàn. Trục ứ huyết (không ứ huyết không dùng) |
Tá
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa |
Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm ở chân. | Tư âm |
Mệnh môn
|
Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư. Bổ mệnh môn tướng hỏa | Ôn bổ Tỳ Thận |
Tâm du
Cách du
Huyết hải
|
Du huyệt của Tâm ở lưng Hội huyệt của huyết Bể của huyết |
Bổ Tâm huyết. Kinh nghiệm phối 3 huyệt này với nhau (thêm Tam âm giao) để lý huyết, điều khí |
Đản trung
Cự khuyết
Nội quan
|
Huyệt hội của khí, Mộ/Tâm bào Mộ huyệt của Tâm Giao hội huyệt của Âm duy và Quyết âm |
Phối hợp để chữa chứng khó thở, đau tức ngực |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phá cố chỉ
|
Cay, đắng, đại ôn. Bổ mệnh môn tướng hỏa. Nạp Thận khí, chữa chứng ngũ lao thất thương, cốt tủy thương bại, Tỳ Thận hư hàn |
Quân
|
Ngũ vị tử
|
Chua, mặn ôn. Cố Thận, liễm Phế. Cố tinh, chỉ mồ hôi. Cường gân ích khí, bổ ngũ tạng |
Quân
|
Ngô thù du
|
Cay, đắng, ôn, hơi độc. Chữa ăn không tiêu, nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy |
Thần - Tá
|
Nhục đậu khấu
|
Cay, ôn, hơi độc. Ôn Tỳ sáp tràng, chỉ nôn, chỉ tả lỵ, tiêu thực |
Thần
|
Can khương
|
Cay, ấm. Ôn dương, tán hàn. Hồi dương, thông mạch |
Thần
|
Đại táo
|
Ngọt, ôn. Bổ Tỳ ích khí. Dưỡng Vị sinh tân dịch, điều hòa các vị thuốc. |
Tá - Sứ
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa | Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Mệnh môn
|
Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư. Bổ mệnh môn tướng hỏa | Bồi nguyên-Bổ Thận |
Quan nguyên
|
Cửa của nguyên khí, nguyên dương. Bồi Thận cố bản, bổ khí hồi dương | Chữa chứng Thận dương suy. Cấp cứu chứng thoát của trúng phong. |
Khí hải
|
Bể của khí. Bổ huyệt này giúp ích được cho chân tạng vãn hồi được sinh khí, ôn hạ nguyên, chấn được Thận dương | Điều khí ích nguyên. Bồi Thận bổ hư. Chữa chứng mệt mỏi, suy nhược, ăn uống khó tiêu |
Thái bạch
Chương môn
Túc tam lý
|
Kinh nghiệm phối hợp các huyệt bên (châm cứu tư sinh kinh) trị đau bụng, ăn uống kém | Chữa chứng đầy bụng, ăn uống kém tiêu |
Trung quản
|
Mộ huyệt của Vị | Kiện Vị, chữa chứng đầy trướng bụng |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Đơn bì
|
Cay đắng, hơi hàn vào Tâm, Can, Thận, Tâm bào. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận |
Tá
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần |
Tá
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận |
Tá
|
Đương quy
|
Ngọt, cay, ấm. Dưỡng huyết, hoạt huyết, nhuận táo, hoạt trường, điều huyết, thông kinh |
Thần
|
Bạch thược
|
Đắng, chát, chua. Nhuận gan, dưỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu. |
Thần
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Qui bản
|
Ngọt mặn, hàn. Tư âm, Bổ Tâm Thận |
Quân
|
Tri mẫu
|
Vị đắng, lạnh. Tư Thận, bổ thủy tả hỏa, hạ thủy, ích khí |
Thần
|
Hoàng bá
|
Đắng, hàn. Trừ hỏa độc, tư âm, thanh nhiệt táo thấp |
Tá
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ Vị, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Đơn bì
|
Cay đắng, hơi hàn vào Tâm, Can, Thận, Tâm bào. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận |
Tá
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần |
Tá
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận |
Tá
|
Kỷ tử
|
Ngọt, bình, bổ Can Thận, nhuận Phế táo, mạnh gân cốt |
Thần
|
Cúc hoa trắng
|
Ngọt, đắng, hơi hàn. Tán phong thấp, thanh đầu mục, giáng hỏa giải độc |
Tá
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Hà thủ ô
|
Bổ huyết thêm tinh |
Quân
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết. |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ Vị, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát. |
Quân
|
Đương quy
|
Dưỡng Can huyết. |
Thần
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận. |
Tá
|
Sài hồ
|
Bình Can hạ sốt. |
Tá
|
Thảo quyết minh
|
Thanh Can, nhuận táo, an thần. |
Tá
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa | Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Phục lưu
|
Kinh Kim huyệt/Thận → Bổ mẫu → Bổ Thận thủy | Tư âm bổ Thận. Trị chứng đạo hãn |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Can du
|
Du huyệt của Can ở lưng | Bổ Can huyết |
Thái xung
|
Du Thổ huyệt/Can → Tả tử → tả Can hỏa | Thanh Can hỏa, chữa chứng đầu choáng, mắt hoa |
Thần môn
|
Du Thổ huyệt/Tâm Tả tử Tả tâm hỏa | Thanh tâm hỏa, Tả Tâm nhiệt |
Bá hội A thị huyệt
|
Hội của Đốc mạch và 6 dương kinh | Thanh thần chí, tiết nhiệt |
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa |
Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Phục lưu
|
Kinh Kim huyệt/Thận → Bổ mẫu → Bổ Thận thủy | Tư âm bổ Thận. Trị chứng đạo hãn |
Can du
|
Du huyệt của Can ở lưng | Bổ Can huyết |
Thái xung
|
Du Thổ huyệt/Can → Tả tử → tả Can hỏa | Thanh Can hỏa, chữa chứng đầu choáng, mắt hoa |
Nội quan
|
Hội của Tâm bào và Âm duy mạch Đặc hiệu vùng ngực | Đặc hiệu trị bệnh vùng hung cách |
Thần môn
|
Du Thổ huyệt/Tâm Tả tử Tả tâm hỏa | Thanh tâm hỏa, Tả Tâm nhiệt |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Tang phiêu tiêu
|
Ngọt, mặn, bình. Ích Thận cố tinh. Trị di tinh, đái són đái nhiều lần. |
Quân
|
Quy bản
|
Ngọt, mặn, hàn. Bổ Tâm Thận. Tư âm. |
Quân
|
Thỏ ty tử
|
Ngọt, cay, ôn. Bổ Can Thận, ích tinh tủy, mạnh gân cốt |
Quân
|
Đảng sâm
|
Ngọt, bình. Bổ trung, ích khí, sinh tân chỉ khát. |
Thần
|
Đương quy
|
Ngọt, cay, ấm. Dưỡng huyết, hoạt huyết, nhuận táo, hoạt trường, điều huyết, thông kinh. |
Thần
|
Long cốt
|
Ngọt, sáp, bình. Trấn kinh, an thần, sáp tinh. |
Tá
|
Phục thần
|
Ngọt, nhạt, bình. Lợi thủy, thảm thấp. Bổ Tỳ, định Tâm. |
Tá
|
Viễn chí
|
Đắng, ôn. An thần, ích trí, tán uất, hóa đờm, tiêu ung thũng. |
Tá
|
Phúc bồn tử
|
Không rõ |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phá cố chỉ
|
Cay, đắng, đại ôn. Bổ mệnh môn tướng hỏa. Nạp Thận khí. |
Quân
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà. |
Quân
|
Thỏ ty tử
|
Ngọt, cay, ôn. Bổ Can Thận, ích tinh tủy, mạnh gân cốt |
Quân
|
Ngũ vị
|
Chua, mặn, ôn. Cố Thận, liễm Phế. Cố tinh, chỉ mồ hôi. Cường gân ích khí, bổ ngũ tạng thêm tính trừ nhiệt. |
Quân
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết. |
Thần
|
Cửu tử (hẹ)
|
Cay, ngọt. Bổ Can Thận, làm ấm lưng gối, chữa tiểu tiện nhiều lần, đái són. |
Quân
|
Ích trí nhân
|
Cay, ôn, ấm Thận vị. Cầm tiêu lỏng |
Thần - Tá
|
Bạch truật
|
Ngọt, đắng ấm vào Tỳ Vị. Kiện Tỳ, táo thấp, chỉ hãn, lợi tiểu. |
Thần - Tá
|
Phục thần
|
Ngọt, nhạt, bình. Lợi thủy, thảm thấp. Bổ Tỳ, định Tâm. |
Tá
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa | Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Mệnh môn
|
Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư. Bổ mệnh môn tướng hỏa. | Ôn bổ Tỳ Thận |
Trung cực
|
Mộ huyệt của Thái dương Bàng quang. Hội của Tam âm kinh và Nhâm mạch. |
Lợi Bàng quang. R/L tiểu tiện. Điều huyết thất bào cung, ôn tinh cung. Di tinh |
Can du
|
Du huyệt của Can ở lưng | Bổ Can huyết |
Thái xung
|
Du Thổ huyệt/Can → Tả tử → tả Can hỏa | Thanh Can hỏa, chữa chứng đầu choáng, mắt hoa. |
Dũng tuyền
|
Tĩnh Mộc huyệt/Thận | Ôn - Bổ. Khai khiếu định thần, giải quyết nghịch |
Quan nguyên
|
Cửa của nguyên khí, nguyên dương. Bồi Thận cố bản, bổ khí hồi dương | Chữa chứng Thận dương suy. Cấp cứu chứng thoát của trúng phong. |
Khí hải
|
Bể của khí. Bổ huyệt này giúp ích được cho chân tạng vãn hồi được sinh khí, ôn hạ nguyên, chấn được Thận dương | Điều khí ích nguyên. Bồi Thận bổ hư. Chữa chứng mệt mỏi, suy nhược, ăn uống khó tiêu. |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình, vào Tỳ, Vị, Phế, Thận. Bổ Tỳ, chỉ tả, bổ Phế, sinh tân, chỉ khát, bình suyễn, sáp tinh. |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Đơn bì
|
Cay đắng, hơi hàn vào Tâm, Can, Thận, Tâm bào. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận |
Tá
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình vào Tâm, Tỳ, Phế, Thận. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần |
Tá
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh, vào Thận, Bàng quang. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận |
Tá
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Khiếm thực
|
Ngọt, chát, bình. Bổ Tỳ, ích Thận, chỉ tả sáp tinh |
Quân
|
Sa uyên
|
Kinh nghiệm | |
Mẫu lệ
|
Mặn, chát, hơi hàn. Tư âm tiềm dương. Hóa đờm cố sáp |
Thần
|
Liên nhục
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ dưỡng tâm. Sáp trường cố tinh |
Thần
|
Tật lê
|
Đắng, ôn. Bình can tán phong, thắng thấp hành huyết |
Tá
|
Long cốt
|
Kinh nghiệm trị băng huyết, thổ huyết, di mộng tinh |
Tá
|
Liên tu
|
Kinh nghiệm trị băng huyết, thổ huyết, di mộng tinh |
Tá
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa |
Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Phục lưu
|
Kinh Kim huyệt/ Thận → Bổ mẫu → Bổ Thận thủy |
Tư âm bổ Thận. Trị chứng đạo hãn |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Can du
|
Du huyệt của Can ở lưng | Bổ Can huyết |
Thái xung
|
Du Thổ huyệt/Can | Thanh Can hỏa, chữa chứng đầu choáng, mắt hoa. |
Thần môn
|
Du Thổ huyệt/Tâm → Tả tử → Tả tâm hỏa | Thanh tâm hỏa, Tả Tâm nhiệt |
Bá hội
A thị huyệt |
Hội của Đốc mạch và 6 dương kinh | Thanh thần chí, tiết nhiệt |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà |
Quân
|
Quế
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi độc. Bổ mệnh môn tướng hỏa |
Quân
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình, vào Tỳ, Vị, Phế, Thận. Bổ Tỳ, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Đơn bì
|
Cay đắng, hơi hàn vào Tâm, Can, Thận, Tâm bào. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận |
Tá
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình vào Tâm, Tỳ, Phế, Thận. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần |
Tá
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh, vào Thận, Bàng quang. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận |
Tá
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà |
Quân
|
Quế
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi độc. Bổ mệnh môn tướng hỏa |
Quân
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình, vào Tỳ, Vị, Phế, Thận. Bổ Tỳ, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Kỷ tử
|
Ngọt, bình, bổ Can Thận, nhuận Phế táo, mạnh gân cốt |
Thần
|
Đỗ trọng
|
Ngọt, ôn, hơi cay. Bổ Can Thận, mạnh gân cốt |
Thần
|
Cam thảo
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ nhuận Phế, giải độc. Điều hòa các vị thuốc. |
Sứ
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Sừng nai
|
Quân
|
|
Khiếm thực
|
Ngọt, chát, bình. Bổ Tỳ, ích Thận, chỉ tả sáp tinh |
Quân
|
Kim anh tử
|
Chua, chát, bình. Kiện tinh, mạnh ruột. |
Thần
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình, vào Tỳ, Vị, Phế, Thận. Bổ Tỳ, chỉ tả, bổ Phế, sinh tân, chỉ khát |
Thần
|
Liên nhục
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ dưỡng tâm. Sáp trường cố tinh |
Thần
|
Liên tu
|
Kinh nghiệm trị băng huyết, thổ huyết, di mộng tinh. |
Tá
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa |
Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng. |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Mệnh môn
|
Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư. Bổ mệnh môn tướng hỏa | Ôn bổ Tỳ Thận |
Trung cực
|
Mộ huyệt của Thái dương Bàng quang. Hội của Tam âm kinh và Nhâm mạch | Lợi Bàng quang → R/L tiểu tiện. Điều huyết thất bào cung, ôn tinh cung → Di tinh |
Can du
|
Du huyệt của Can ở lưng | Bổ Can huyết |
Thái xung
|
Du Thổ huyệt/Can | Thanh Can hỏa, chữa chứng đầu choáng, mắt hoa. |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà |
Quân
|
Bạch thược
|
Đắng, chát, chua. Nhuận gan, dưỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu. |
Quân
|
Can khương
|
Cay, ấm. Ôn trung, tán hàn, hồi dương, thông mạch. |
Thần
|
Bạch truật
|
Ngọt, đắng ấm. Kiện Vị, hòa trung, táo thấp |
Thần
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần. |
Tá
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà. |
Quân
|
Quế
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi độc. Bổ mệnh môn tướng hỏa |
Quân
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết. |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình, vào Tỳ, Vị, Phế, Thận. Bổ Tỳ, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát. |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Đơn bì
|
Cay đắng, hơi hàn vào Tâm, Can, Thận, Tâm bào. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận. |
Tá
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình vào Tâm, Tỳ, Phế, Thận. Lợi niệu, thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần. |
Tá
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh, vào Thận, Bàng quang. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận. |
Tá
|
Sa tiền tử
|
Ngọt, hàn, không độc. Lợi tiểu thanh Can phong nhiệt, thẫm Bàng quang thấp khí. |
Tá
|
Ngưu tất
|
Chua, đắng, bình. Bổ Can Thận, tính đi xuống. |
Thần - Tá
Sứ
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa |
Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Mệnh môn
|
Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư. Bổ mệnh môn tướng hỏa. |
Ôn bổ Tỳ Thận |
Quan nguyên
|
Cửa của nguyên khí, nguyên dương. Bồi Thận cố bản, bổ khí hồi dương | Chữa chứng Thận dương suy. Cấp cứu chứng thoát của trúng phong |
Khí hải
|
Bể của khí. Bổ huyệt này giúp ích được cho chân tạng vãn hồi được sinh khí, ôn hạ nguyên, chấn được Thận dương. | Điều khí ích nguyên. Bồi Thận bổ hư → Chữa chứng mệt mỏi, suy nhược, ăn uống khó tiêu |
Thủy phân
|
Đặc hiệu vận Tỳ thổ, lợi thủy thấp. Chú ý chỉ cứu lâu, không châm. | Chữa chứng phù thũng, cổ trướng |
Âm lăng
|
Kinh nghiệm người xưa phối hợp với Thủy phân trị phù thũng. | Chữa chứng phù thũng, cổ trướng |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà |
Quân
|
Quế
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi độc. Bổ mệnh môn tướng hỏa |
Quân
|
Thỏ ty tử
|
Ngọt, cay, ôn. Bổ Can Thận, ích tinh tủy, mạnh gân cốt |
Quân
|
Ba kích
|
Cay, ngọt, hơi ôn. Ôn Thận trợ dương. Mạnh gân cốt, khử phong thấp |
Quân
|
Đương quy
|
Ngọt, cay, ấm vào Tâm, Can, Tỳ. Dưỡng huyết, hoạt huyết |
Thần
|
Bạch thược
|
Đắng, chát, chua. Nhuận gan, dưỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu. |
Thần
|
Viễn chí
|
Đắng, ôn. An thần, ích trí, tán uất, hóa đờm, tiêu ung thũng. |
Tá
|
Bá tử nhân
|
Ngọt, bình. Bổ Tâm Tỳ. Định thần, chỉ hãn, nhuận táo, thông tiện |
Tá
|
Đan sâm
|
Đắng, hơi hàn. Trục ứ huyết (không ứ huyết không dùng) |
Tá
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa |
Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm ở chân. | Tư âm |
Mệnh môn
|
Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư. Bổ mệnh môn tướng hỏa | Ôn bổ Tỳ Thận |
Tâm du
Cách du
Huyết hải
|
Du huyệt của Tâm ở lưng Hội huyệt của huyết Bể của huyết |
Bổ Tâm huyết. Kinh nghiệm phối 3 huyệt này với nhau (thêm Tam âm giao) để lý huyết, điều khí |
Đản trung
Cự khuyết
Nội quan
|
Huyệt hội của khí, Mộ/Tâm bào Mộ huyệt của Tâm Giao hội huyệt của Âm duy và Quyết âm |
Phối hợp để chữa chứng khó thở, đau tức ngực |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phá cố chỉ
|
Cay, đắng, đại ôn. Bổ mệnh môn tướng hỏa. Nạp Thận khí, chữa chứng ngũ lao thất thương, cốt tủy thương bại, Tỳ Thận hư hàn |
Quân
|
Ngũ vị tử
|
Chua, mặn ôn. Cố Thận, liễm Phế. Cố tinh, chỉ mồ hôi. Cường gân ích khí, bổ ngũ tạng |
Quân
|
Ngô thù du
|
Cay, đắng, ôn, hơi độc. Chữa ăn không tiêu, nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy |
Thần - Tá
|
Nhục đậu khấu
|
Cay, ôn, hơi độc. Ôn Tỳ sáp tràng, chỉ nôn, chỉ tả lỵ, tiêu thực |
Thần
|
Can khương
|
Cay, ấm. Ôn dương, tán hàn. Hồi dương, thông mạch |
Thần
|
Đại táo
|
Ngọt, ôn. Bổ Tỳ ích khí. Dưỡng Vị sinh tân dịch, điều hòa các vị thuốc. |
Tá - Sứ
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa | Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Mệnh môn
|
Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư. Bổ mệnh môn tướng hỏa | Bồi nguyên-Bổ Thận |
Quan nguyên
|
Cửa của nguyên khí, nguyên dương. Bồi Thận cố bản, bổ khí hồi dương | Chữa chứng Thận dương suy. Cấp cứu chứng thoát của trúng phong. |
Khí hải
|
Bể của khí. Bổ huyệt này giúp ích được cho chân tạng vãn hồi được sinh khí, ôn hạ nguyên, chấn được Thận dương | Điều khí ích nguyên. Bồi Thận bổ hư. Chữa chứng mệt mỏi, suy nhược, ăn uống khó tiêu |
Thái bạch
Chương môn
Túc tam lý
|
Kinh nghiệm phối hợp các huyệt bên (châm cứu tư sinh kinh) trị đau bụng, ăn uống kém | Chữa chứng đầy bụng, ăn uống kém tiêu |
Trung quản
|
Mộ huyệt của Vị | Kiện Vị, chữa chứng đầy trướng bụng |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Đơn bì
|
Cay đắng, hơi hàn vào Tâm, Can, Thận, Tâm bào. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận |
Tá
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần |
Tá
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận |
Tá
|
Đương quy
|
Ngọt, cay, ấm. Dưỡng huyết, hoạt huyết, nhuận táo, hoạt trường, điều huyết, thông kinh |
Thần
|
Bạch thược
|
Đắng, chát, chua. Nhuận gan, dưỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu. |
Thần
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Qui bản
|
Ngọt mặn, hàn. Tư âm, Bổ Tâm Thận |
Quân
|
Tri mẫu
|
Vị đắng, lạnh. Tư Thận, bổ thủy tả hỏa, hạ thủy, ích khí |
Thần
|
Hoàng bá
|
Đắng, hàn. Trừ hỏa độc, tư âm, thanh nhiệt táo thấp |
Tá
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ Vị, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát |
Quân
|
Sơn thù
|
Chua, sáp, hơi ôn. Ôn bổ can Thận, sáp tinh chỉ hãn. |
Thần
|
Đơn bì
|
Cay đắng, hơi hàn vào Tâm, Can, Thận, Tâm bào. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận |
Tá
|
Phục linh
|
Ngọt, nhạt, bình. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ, an thần |
Tá
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận |
Tá
|
Kỷ tử
|
Ngọt, bình, bổ Can Thận, nhuận Phế táo, mạnh gân cốt |
Thần
|
Cúc hoa trắng
|
Ngọt, đắng, hơi hàn. Tán phong thấp, thanh đầu mục, giáng hỏa giải độc |
Tá
|
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Hà thủ ô
|
Bổ huyết thêm tinh |
Quân
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết. |
Quân
|
Hoài sơn
|
Ngọt, bình. Bổ Tỳ Vị, bổ Phế Thận, sinh tân, chỉ khát. |
Quân
|
Đương quy
|
Dưỡng Can huyết. |
Thần
|
Trạch tả
|
Ngọt, nhạt, lạnh. Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận. |
Tá
|
Sài hồ
|
Bình Can hạ sốt. |
Tá
|
Thảo quyết minh
|
Thanh Can, nhuận táo, an thần. |
Tá
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa | Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Phục lưu
|
Kinh Kim huyệt/Thận → Bổ mẫu → Bổ Thận thủy | Tư âm bổ Thận. Trị chứng đạo hãn |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Can du
|
Du huyệt của Can ở lưng | Bổ Can huyết |
Thái xung
|
Du Thổ huyệt/Can → Tả tử → tả Can hỏa | Thanh Can hỏa, chữa chứng đầu choáng, mắt hoa |
Thần môn
|
Du Thổ huyệt/Tâm Tả tử Tả tâm hỏa | Thanh tâm hỏa, Tả Tâm nhiệt |
Bá hội A thị huyệt
|
Hội của Đốc mạch và 6 dương kinh | Thanh thần chí, tiết nhiệt |
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa |
Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Phục lưu
|
Kinh Kim huyệt/Thận → Bổ mẫu → Bổ Thận thủy | Tư âm bổ Thận. Trị chứng đạo hãn |
Can du
|
Du huyệt của Can ở lưng | Bổ Can huyết |
Thái xung
|
Du Thổ huyệt/Can → Tả tử → tả Can hỏa | Thanh Can hỏa, chữa chứng đầu choáng, mắt hoa |
Nội quan
|
Hội của Tâm bào và Âm duy mạch Đặc hiệu vùng ngực | Đặc hiệu trị bệnh vùng hung cách |
Thần môn
|
Du Thổ huyệt/Tâm Tả tử Tả tâm hỏa | Thanh tâm hỏa, Tả Tâm nhiệt |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Tang phiêu tiêu
|
Ngọt, mặn, bình. Ích Thận cố tinh. Trị di tinh, đái són đái nhiều lần. |
Quân
|
Quy bản
|
Ngọt, mặn, hàn. Bổ Tâm Thận. Tư âm. |
Quân
|
Thỏ ty tử
|
Ngọt, cay, ôn. Bổ Can Thận, ích tinh tủy, mạnh gân cốt |
Quân
|
Đảng sâm
|
Ngọt, bình. Bổ trung, ích khí, sinh tân chỉ khát. |
Thần
|
Đương quy
|
Ngọt, cay, ấm. Dưỡng huyết, hoạt huyết, nhuận táo, hoạt trường, điều huyết, thông kinh. |
Thần
|
Long cốt
|
Ngọt, sáp, bình. Trấn kinh, an thần, sáp tinh. |
Tá
|
Phục thần
|
Ngọt, nhạt, bình. Lợi thủy, thảm thấp. Bổ Tỳ, định Tâm. |
Tá
|
Viễn chí
|
Đắng, ôn. An thần, ích trí, tán uất, hóa đờm, tiêu ung thũng. |
Tá
|
Phúc bồn tử
|
Không rõ |
Vị thuốc
|
Dược lý YHCT
|
Vai trò của các vị thuốc
|
Phá cố chỉ
|
Cay, đắng, đại ôn. Bổ mệnh môn tướng hỏa. Nạp Thận khí. |
Quân
|
Phụ tử
|
Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà. |
Quân
|
Thỏ ty tử
|
Ngọt, cay, ôn. Bổ Can Thận, ích tinh tủy, mạnh gân cốt |
Quân
|
Ngũ vị
|
Chua, mặn, ôn. Cố Thận, liễm Phế. Cố tinh, chỉ mồ hôi. Cường gân ích khí, bổ ngũ tạng thêm tính trừ nhiệt. |
Quân
|
Thục địa
|
Ngọt, hơi ôn. Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết. |
Thần
|
Cửu tử (hẹ)
|
Cay, ngọt. Bổ Can Thận, làm ấm lưng gối, chữa tiểu tiện nhiều lần, đái són. |
Quân
|
Ích trí nhân
|
Cay, ôn, ấm Thận vị. Cầm tiêu lỏng |
Thần - Tá
|
Bạch truật
|
Ngọt, đắng ấm vào Tỳ Vị. Kiện Tỳ, táo thấp, chỉ hãn, lợi tiểu. |
Thần - Tá
|
Phục thần
|
Ngọt, nhạt, bình. Lợi thủy, thảm thấp. Bổ Tỳ, định Tâm. |
Tá
|
Tên huyệt
|
Cơ sở lý luận
|
Tác dụng điều trị
|
Thận du
|
Du huyệt của Thận ở lưng. Ích Thủy Tráng Hỏa | Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao
|
Giao hội huyệt của 3 kinh âm/chân. | Tư âm |
Mệnh môn
|
Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư. Bổ mệnh môn tướng hỏa. | Ôn bổ Tỳ Thận |
Trung cực
|
Mộ huyệt của Thái dương Bàng quang. Hội của Tam âm kinh và Nhâm mạch. |
Lợi Bàng quang. R/L tiểu tiện. Điều huyết thất bào cung, ôn tinh cung. Di tinh |
Can du
|
Du huyệt của Can ở lưng | Bổ Can huyết |
Thái xung
|
Du Thổ huyệt/Can → Tả tử → tả Can hỏa | Thanh Can hỏa, chữa chứng đầu choáng, mắt hoa. |
Dũng tuyền
|
Tĩnh Mộc huyệt/Thận | Ôn - Bổ. Khai khiếu định thần, giải quyết nghịch |
Quan nguyên
|
Cửa của nguyên khí, nguyên dương. Bồi Thận cố bản, bổ khí hồi dương | Chữa chứng Thận dương suy. Cấp cứu chứng thoát của trúng phong. |
Khí hải
|
Bể của khí. Bổ huyệt này giúp ích được cho chân tạng vãn hồi được sinh khí, ôn hạ nguyên, chấn được Thận dương | Điều khí ích nguyên. Bồi Thận bổ hư. Chữa chứng mệt mỏi, suy nhược, ăn uống khó tiêu. |
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.