A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
THIÊN THẢO
Tên dược: Radix Rubiae
Tên thực vật: Rubia cordifolia L.
![]() Tên thông thường: Rễ cây thiên thảo
Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Rễ được dào vào mùa xuân hoặc mùa thu, rửa sạch và phơi nắng cho khô
Tính vị: Ðắng, lạnh.
Quy kinh: Can
Công năng: 1. Lương huyết chỉ huyết; 2. Hoạt huyết hóa ứ.
Chỉ định và phối hợp:
§ Xuất huyết do nhiệt bức huyết vong hành. Thiên thảo phối hợp với Ðại kế, Tiểu kế và Trắc bách diệp.
§ Mất kinh do huyết ứ. Thiên thảo phối hợp với Ðương qui, Xuyên khung và Hương phụ.
§ Huyết ứ và đau do ngoại thương. Thiên thảo phối hợp với Hồng hoa, Ðương qui và Xích thược.
§ Chứng phong đàm ứ trệ (đau khớp). Thiên thảo phối hợp với Kê huyết đằng và Hải phong đằng.
Liều lượng: 10-15g
|
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.