Thứ sáu, Ngày 29 / 03 / 2024 Thời tiết
Bài viết
Tra Bệnh theo vần

A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Cỏ gấu

HƯƠNG PHỤ

1. Tên dược: Rhizoma cyperi. hương phụ , huong phu , huong phu
2. Tên thực vật: Cyperus rotundus L
3. Tên thường gọi: cyperus tuber (hương phụ).
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: rễ củ đào vào tháng 9, và tháng 10, rửa sạch, phơi nắng loại bỏ rễ xơ, rễ còn lại để dùng.
5. Tính vị: cay, hơi đắng, hơi ngọt và tính ôn
6. Qui kinh: can và tam tiêu.
7. Công năng: lưu thông khí tự do vào can; điều kinh và giảm đau.
8. Chỉ định và phối hợp:
- Ứ khí ở can biểu hiện như đau vùng xương sườn và cảm giác tức ở ngực ở ngực: Dùng phối hợp hương phụ với sài hồ, uất kim và bạch thược.
- Khí can tràn lên vị biểu hiện như chướng và đau bụng và thượng vị. Dùng phối hợp hương phụ với mộc hương, hương duyên và phật thủ.
- Hàn và ứ khí ở vị: Dùng phối hợp hương phụ với cao hương khương dưới dạng lương phụ hoàn.
- Ứ hàn ở can biểu hiện như sưng đau tinh hoàn hoặc thoát vị: Dùng phối hợp hương phụ với tiểu hồi hương và ô dược.
- Ứ khí ở gan biểu hiện như loạn kinh nguyệt, ít kinh, căng và đau vú: Dùng phối hợp hương phụ với sài hồ, đương qui và xuyên khung.
9. Liều dùng: 6-12g.

Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.

Họ tên:
Email:
Điện thoại:
Nội dung:
Mã bảo mật captcha
Các bài viết khác